ĐỀ THAM KHẢO (LẦN 3)-file word

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Tâm | Ngày 26/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO (LẦN 3)-file word thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

ĐỀTHAMKHẢO
KỲTHITRUNGHỌCPHỔTHÔNGQUỐCGIANĂM2017
Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊNMônthithành phần: SINHHỌC (Đềcó 05 trang) Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthời gianphátđề

Họ,tênthísinh:..................................................................................
Số báodanh: .......................................................................................
Mãđề003
Câu81.Chobiếtquátrìnhgiảmphândiễnrabìnhthường.Theolíthuyết,phéplaiAaBB×aabbchođời con có bao nhiêu loạikiểu gen?
A. 2. B. 3. C.1. D. 4.
Câu82.Mộtquầnthểcóthànhphầnkiểugen:0,4AA:0,4Aa:0,2aa.TầnsốalenAvàalenatrong quần thểnày lần lượt là
A. 0,5 và0,5. B. 0,6 và0,4. C.0,3 và0,7. D. 0,4 và0,6.
Câu83. Sinh vậtnào sau đây khôngphải làsinh vậtphân giải?
A.Cỏ. B.Nấmhoạisinh. C.Vikhuẩn hoạisinh. D. Giun đất.
Câu84. Dạng độtbiến cấu trúcnhiễmsắcthểnào sau đây làmgiảmchiều dàicủanhiễmsắcthể?
A. Lặp đoạn.B.Chuyển đoạn trên cùng mộtnhiễmsắcthể.
C.Mấtđoạn. D. Đảo đoạn.
Câu85. Hệsinh tháinào sau đây nằmở vùng cận Bắccực?
A.Rừng mưanhiệtđới. B. Thảo nguyên.
C.Rừng lákimphương Bắc. D. Đồng rêu hàn đới.
Câu86. Vídụ nào sau đây minh họacho mốiquan hệ cạnh tranh giữacáccáthểtrong quần thểsinh vật?
A.Bồ nông đikiếmăn theo đàn bắtđượcnhiều cáhơn bồ nông đikiếmăn riêng rẽ.
B.Chó rừng đikiếmăn theo đàn, nhờ đó bắtđượctrâu rừng có kích thướclớn hơn.
C.Cáccây thông nhựaliền rễsinh trưởng nhanh hơn cáccây sống riêng rẽ.
D.Cámập con khi mớinở sử dụng ngay cáctrứng chưanở làmthức ăn.
Câu87.Ởngười,bệnhmùmàuđỏ-xanhlụcdoalenlặnnằmởvùngkhôngtươngđồngtrênnhiễmsắc thểgiớitínhXquyđịnh,alentrộitươngứngquyđịnhkhôngbịbệnhnày.Mộtngườiphụnữnhìnmàu bìnhthường lấy chồng bịmù màu đỏ-xanhlục,họsinhmộtcon traibịmù màu đỏ-xanhlục.Biếtrằng không xảy rađộtbiến mới. Ngườicon trainhận alen gây bệnh này từ
A. bànội. B. bố. C.ông nội. D.mẹ.
Câu88. Khinóivềcông nghệgen, phátbiểu nào sau đây sai?
A.Côngnghệgenlàquytrìnhtạoranhữngtếbàohoặcsinhvậtcógenbịbiếnđổihoặccóthêmgen
mới.
B. Thểtruyền thường sử dụng trong công nghệgenlàplasmit, viruthoặcnhiễmsắcthểnhân tạo.
C.Côngnghệgenchỉđượcápdụngđốivớivisinhvậtvàthựcvậtmàkhôngđượcápdụngđốivới
động vật.
D. ĐểdễdàngphânlậpdòngtếbàochứaADNtáitổhợp,ngườitathườngchọnthểtruyềncógenđánh
dấu.
Câu89. Theo thuyết tiến hóahiện đại, nhân tố tiến hóanào sau đây có vai trò cung cấp nguồnnguyên liệu sơ cấp cho quátrình tiến hóa?
A.Cácyếu tố ngẫu nhiên. B. Độtbiến.
C.Giao phốikhông ngẫu nhiên.D.Chọn lọctựnhiên.
Câu90. Ở sinh vậtnhân thực, quátrình nào sau đây khôngxảy ratrong nhân tếbào?
A. Nhân đôinhiễmsắcthể. B. Tổng hợp chuỗipôlipeptit.
C.Tổng hợp ARN.D. Nhân đôiADN.
Câu91.Theothuyếttiếnhóahiệnđại,giaophốikhôngngẫunhiênthườnglàmthayđổithànhphầnkiểu gen củaquần thểtheo hướng
A.tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử vàgiảmdần tần số kiểu gen dịhợp tử.
B. giảmdần tần số kiểu gen đồng hợp tử trộivàtăng dần tần số kiểu gen dịhợp tử.
C.tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trộivàgiảmdần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. giảmdần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn vàtăng dần tần số kiểu gen dịhợp tử.
Câu92.Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,thựcvậtcóhạtxuấthiệnởkỉnàosau đây?
A. Kỉ Silua. B.KỉCambri. C.KỉCacbon. D.KỉĐêvôn. Câu93. Theo thuyếttiến hóahiện đại, phátbiểu nào sau đây đúng?
A.Chọn lọctự nhiên chỉ tácđộng lên quần thểmàkhông tácđộng lên cáthể.
B.Chọnlọctựnhiênlàmthayđổitầnsốalencủaquầnthểvikhuẩnchậmhơnsovớiquầnthểsinhvật
nhân thựclưỡng bội.
C.Ởquầnthểsinhvậtlưỡngbội,chọnlọcchốnglạialenlặnlàmthayđổitầnsốalenchậmhơnsovới
chọn lọcchống lạialen trội.
D.Chọn lọctự nhiên tácđộng trựctiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen củaquần thể.
Câu94. Khinóivềquan hệhỗ trợ cùng loài, phátbiểu nào sau đây sai?
A.Ởnhiềuquầnthểthựcvật,nhữngcâysốngtheonhómchịuđựngđượcgióbãotốthơnnhữngcây
cùng loàisống riêng rẽ.
B.Hỗ trợ cùng loàichỉxuấthiện khimậtđộ cáthểtrong quần thểtănglên quácao.
C.Quanhệhỗtrợgiữacáccáthểtrongquầnthểđảmbảo choquầnthểtồntạimộtcáchổnđịnhvàkhai
thácđượctốiưu nguồn sống củamôi trường.
D. Quan hệhỗ trợ cùng loài thểhiện quahiệu quảnhóm. ܣ3
Câu95.AlenBởsinhvậtnhânthựccó900nuclêôtitloạiađêninvàcótỉlệ =
ܩ2

.AlenBbịđộtbiến thay thế1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kếthiđrô củaalen b là
A. 3600.B. 3599. C.3899. D. 3601.
Câu96. KhinóivềARN, phátbiểu nào sau đây sai?
A. ARN đượctổng hợp dựatrên mạch gốc củagen.
B.ARN thamgiavào quátrình dịch mã.
C.Ở tếbào nhân thực, ARN chỉtồn tạitrong nhân tếbào.
D. ARN đượccấu tạo bởi4 loạinuclêôtit làA, U, G, X.
Câu97.Khinóivềnguyênnhângâybiếnđộngsốlượngcáthểcủaquầnthểsinhvật,phátbiểunàosau đây sai?
A. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tớikhảnăng sinh sản củacáccáthểtrong quần thể.
B.Cạnhtranh giữacáccáthểđộngvậttrong cùng mộtđànkhôngảnhhưởngđến sựbiến độngsốlượng
cáthểcủaquần thể.
C.Sốngtrongđiềukiệntựnhiênkhôngthuậnlợi,sứcsinhsảncủacáccáthểgiảm,sứcsốngcủacon
non thấp.
D.Trongnhữngnhântốsinhtháivôsinh,nhântốkhíhậucó ảnhhưởngthườngxuyênvàrõ rệtnhấttới
sự biến động số lượng cáthểcủaquần thể.
Câu98.
Có bao nhiêu hoạtđộng sau đây nhằmbảo vệmôi trường vàsử dụng bền vững tàinguyên thiên nhiên? I. Cảitạo đất, nâng cao độ phìnhiêu cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)