đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC: 2012 - 2013
Câu 1: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng.
5 viết dưới dạng số thập phân là: A . 5,008 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,0008
b) Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là : A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
c) 10,05 : 0,01 = …… A. 0, 1005 B.1005 C. 100,5 D. 1,005
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
A. 12 cm2 B. 20 cm2 3cm 5 cm
C. 6 cm2 D. 10 cm2 4 cm
Câu 2: ( 2 điểm)
a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25km 8hm = ….……km; 27ha 3m2 = …….…ha; 506,4 kg = ..……….tạ; 5,06 ha =………ha……….m2
b) Điền dấu( <,>,=) vào chỗ chấm.
8 ……… 8,83 6 ….... 6,34 5,040 ……… 5,04 48,99 ……. 49,01
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 498,5 + 597, 48 b) 876,3 – 698,76 c) 45,18 x 23,05 d) 90,54 : 1,8
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm X, Y biết: A) 21,25 – 1,25 x Y = 11,25 B) X : 9,4 = 23,5 C. X x 1,8 = 100 - 78,4
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy dài 60m và chiều cao bằng đáy.
a) Tính diện tích tam giác.
b) Ở giữa mảnh vường người ta đào một cái ao thả cá. Biết diện tích của ao chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích phần còn lại của vườn là bao nhiêu mét vuông?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 24,59
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2 - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2013 – 2014 - Môn: TOÁN - KHỐI: 5
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 4 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. B. C. D. 4
b) Viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,2 B. 5,002 C. 5,02 D. 3,20
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
1. Viết các số thập phân sau:
a) Hai mươi đơn vị, bảy phần mười : ………….....................…..……….
b) Sáu trăm linh hai đơn vị, mười hai phần trăm: ………………..……..
c) Năm mươi lăm đơn vị, sáu phần trăm: ………………..............………
d) Không đơn vị, hai mươi phần nghìn : …………………..................……
2.
a) 76,1 ……… 76,02 b) 48,5 ……….. 48,500
c) 7,848 …….. 7,85 d) 90,7 ……….. 89,8
3. Đặt tính rồi tính:
a) 256,72 + 477,56 b) 627,50 – 540,36 c) 45,05 x 6,4 d) 352,5 : 15
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
4: Tìm x: a) x x 7,25 = 72,50 b) x : 0,01 = 10
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
5. Tính diện tích của hình tam giác có: Độ dài đáy là 4,5 m và chiều cao là 2,5 m.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
4. Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 120m, chiều rộng 80m.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 15% diện tích đất để làm nhà ở, phần còn lại làm vườn. Tính diện tích đất làm nhà ở.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐỀ 3- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: TOÁN 5
Bài 1 : (2 điểm)
a.Viết số thập phân sau : - Bảy đơn vị , chín phần mười : . . .
Câu 1: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng.
5 viết dưới dạng số thập phân là: A . 5,008 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,0008
b) Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là : A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
c) 10,05 : 0,01 = …… A. 0, 1005 B.1005 C. 100,5 D. 1,005
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
A. 12 cm2 B. 20 cm2 3cm 5 cm
C. 6 cm2 D. 10 cm2 4 cm
Câu 2: ( 2 điểm)
a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25km 8hm = ….……km; 27ha 3m2 = …….…ha; 506,4 kg = ..……….tạ; 5,06 ha =………ha……….m2
b) Điền dấu( <,>,=) vào chỗ chấm.
8 ……… 8,83 6 ….... 6,34 5,040 ……… 5,04 48,99 ……. 49,01
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 498,5 + 597, 48 b) 876,3 – 698,76 c) 45,18 x 23,05 d) 90,54 : 1,8
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm X, Y biết: A) 21,25 – 1,25 x Y = 11,25 B) X : 9,4 = 23,5 C. X x 1,8 = 100 - 78,4
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy dài 60m và chiều cao bằng đáy.
a) Tính diện tích tam giác.
b) Ở giữa mảnh vường người ta đào một cái ao thả cá. Biết diện tích của ao chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích phần còn lại của vườn là bao nhiêu mét vuông?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 24,59
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2 - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2013 – 2014 - Môn: TOÁN - KHỐI: 5
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 4 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. B. C. D. 4
b) Viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,2 B. 5,002 C. 5,02 D. 3,20
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
1. Viết các số thập phân sau:
a) Hai mươi đơn vị, bảy phần mười : ………….....................…..……….
b) Sáu trăm linh hai đơn vị, mười hai phần trăm: ………………..……..
c) Năm mươi lăm đơn vị, sáu phần trăm: ………………..............………
d) Không đơn vị, hai mươi phần nghìn : …………………..................……
2.
a) 76,1 ……… 76,02 b) 48,5 ……….. 48,500
c) 7,848 …….. 7,85 d) 90,7 ……….. 89,8
3. Đặt tính rồi tính:
a) 256,72 + 477,56 b) 627,50 – 540,36 c) 45,05 x 6,4 d) 352,5 : 15
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
4: Tìm x: a) x x 7,25 = 72,50 b) x : 0,01 = 10
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
5. Tính diện tích của hình tam giác có: Độ dài đáy là 4,5 m và chiều cao là 2,5 m.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
4. Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 120m, chiều rộng 80m.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 15% diện tích đất để làm nhà ở, phần còn lại làm vườn. Tính diện tích đất làm nhà ở.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐỀ 3- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN: TOÁN 5
Bài 1 : (2 điểm)
a.Viết số thập phân sau : - Bảy đơn vị , chín phần mười : . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 336,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)