Đề tham khảo 2 Địa 7-HK II
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 2 Địa 7-HK II thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ-LỚP 7 (Đề 2)
NĂM HỌC 2010-2011
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh học kỳ II
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng ở các chủ đề:Châu phi, Nam cực, châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương
- Kiểm tra 3 cấp độ: biết, hiểu, vận dụng.
2. Xác nhận hình thức kiểm tra: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận (70%)
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:Đề 2
*Tổng HKII: 25 tiết
-Châu Phi: 3tiếtx4=12%; Châu Mỹ: 12 tiếtx4=48%
-Châu Nam cực: 1tiết x4=4% ; Châu Âu :6tiết x4= 24%; Châu Đại Dưởngx4=12%
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu phi
12% (1,5đ)
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, kinh tế châu Phi 33,3%
(0,5đ)
- Trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật dân cư châu Phi 66,75(1đ)
Châu Nam cực
4% (0,5đ)
- Biết đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực 100%(0,5đ)
Châu Âu
24% (1,5đ)
- Trình bày đặc điểm kinh tế châu Âu 100%
(1,5đ)
Châu Đại Dương
12% (2đ)
- Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương 75%(1,5đ)
- Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương 25% (0,5đ)
Châu Mĩ 48%
(4,5đ)
- Trình bày đặc điểm dân cư Bắc Mĩ 22,2% (1đ)
- Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ 11,1% (0,5đ)
- Giải thích đặc điểm tự nhiên, địa hình Nam Mĩ và Bắc Mĩ 66,7%(3đ)
TSĐ 10 điểm
1,0đ
3,0đ
2,0đ
1,0đ
3,0đ
PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ-LỚP 7 (Đề 2)
NĂM HỌC 2010-2011
I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
A. Khoanh chữ cái câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu 0.25 đ)
1. Xa van công viên một kiểu công viên độc đáo ở:
a. Hoang mạc Bắc phi b. Trên sơn nguyên Đông phi;
c. Ở bồn địa Công-gô; d. Khu vực Nam phi
2. Nam phi có nền kinh tế phát triển nhất khu vực là quốc gia:
a. Cộng hòa Nam phi, b. An-gô-la;
c. Na-bi-mi-a d. Dăm-bi-a
3.Các đảo và quần đảo Châu Đại dương gọi là “ Thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương vì;
a.Có nhiều bãi cát trắng và những hàng dừa xanh;
b.có rừng dừa xanh và nước biển xanh;
c. Có rạn san hô và các hồ nước mặn;
d. rừng xích đạo xanh quanh năm, rừng mưa nhiệt đới và các rừng dừa
4.Quần đảo Nui-Di-Len là:
a. Đảo san hô; b.Đảo núi lửa; c. Đảo lục địa; d. Đảo núi lửa và đảo san hô.
5.Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ(NAFTA) thành lập năm:
a. 1991; b. 1993, c. 1995; d. 1999
6.Dân cư Trung và Nam Mỹ tập trung chủ yếu ở:
a.Vùng ven biển; b. Các cửa sông;
c. Các cao nguyên; d. Tất cả các ý trên đều đúng
7. Điền khuyết:( 0,5 điểm)
Nam cực được……….. và nghiên cứu muộn nhất. Đây là châu lục duy nhất trên thế giới không có người ……………………...thường xuyên.
8. Nối ý trong bảng sau cho phù hợp:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ
VÙNG PHÂN BỐ CHỦ YẾU
1. Dưới 1 người/ km2
a. Ven Thái Bình Dương
1+
2.Từ 1- 10 người/ km2
b. Bán đảo Alaca và Bắc Ca-na-đa
2+
3. Từ 11-50 người/ km2
c. Vùng núi
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ-LỚP 7 (Đề 2)
NĂM HỌC 2010-2011
1.Xác định mục tiêu kiểm tra:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh học kỳ II
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng ở các chủ đề:Châu phi, Nam cực, châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương
- Kiểm tra 3 cấp độ: biết, hiểu, vận dụng.
2. Xác nhận hình thức kiểm tra: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận (70%)
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:Đề 2
*Tổng HKII: 25 tiết
-Châu Phi: 3tiếtx4=12%; Châu Mỹ: 12 tiếtx4=48%
-Châu Nam cực: 1tiết x4=4% ; Châu Âu :6tiết x4= 24%; Châu Đại Dưởngx4=12%
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu phi
12% (1,5đ)
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, kinh tế châu Phi 33,3%
(0,5đ)
- Trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật dân cư châu Phi 66,75(1đ)
Châu Nam cực
4% (0,5đ)
- Biết đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực 100%(0,5đ)
Châu Âu
24% (1,5đ)
- Trình bày đặc điểm kinh tế châu Âu 100%
(1,5đ)
Châu Đại Dương
12% (2đ)
- Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương 75%(1,5đ)
- Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương 25% (0,5đ)
Châu Mĩ 48%
(4,5đ)
- Trình bày đặc điểm dân cư Bắc Mĩ 22,2% (1đ)
- Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ 11,1% (0,5đ)
- Giải thích đặc điểm tự nhiên, địa hình Nam Mĩ và Bắc Mĩ 66,7%(3đ)
TSĐ 10 điểm
1,0đ
3,0đ
2,0đ
1,0đ
3,0đ
PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN ĐỊA LÝ-LỚP 7 (Đề 2)
NĂM HỌC 2010-2011
I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
A. Khoanh chữ cái câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu 0.25 đ)
1. Xa van công viên một kiểu công viên độc đáo ở:
a. Hoang mạc Bắc phi b. Trên sơn nguyên Đông phi;
c. Ở bồn địa Công-gô; d. Khu vực Nam phi
2. Nam phi có nền kinh tế phát triển nhất khu vực là quốc gia:
a. Cộng hòa Nam phi, b. An-gô-la;
c. Na-bi-mi-a d. Dăm-bi-a
3.Các đảo và quần đảo Châu Đại dương gọi là “ Thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương vì;
a.Có nhiều bãi cát trắng và những hàng dừa xanh;
b.có rừng dừa xanh và nước biển xanh;
c. Có rạn san hô và các hồ nước mặn;
d. rừng xích đạo xanh quanh năm, rừng mưa nhiệt đới và các rừng dừa
4.Quần đảo Nui-Di-Len là:
a. Đảo san hô; b.Đảo núi lửa; c. Đảo lục địa; d. Đảo núi lửa và đảo san hô.
5.Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ(NAFTA) thành lập năm:
a. 1991; b. 1993, c. 1995; d. 1999
6.Dân cư Trung và Nam Mỹ tập trung chủ yếu ở:
a.Vùng ven biển; b. Các cửa sông;
c. Các cao nguyên; d. Tất cả các ý trên đều đúng
7. Điền khuyết:( 0,5 điểm)
Nam cực được……….. và nghiên cứu muộn nhất. Đây là châu lục duy nhất trên thế giới không có người ……………………...thường xuyên.
8. Nối ý trong bảng sau cho phù hợp:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ
VÙNG PHÂN BỐ CHỦ YẾU
1. Dưới 1 người/ km2
a. Ven Thái Bình Dương
1+
2.Từ 1- 10 người/ km2
b. Bán đảo Alaca và Bắc Ca-na-đa
2+
3. Từ 11-50 người/ km2
c. Vùng núi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)