Đề tham khảo 1 Sinh 6-HK II
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 18/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 1 Sinh 6-HK II thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GDDT TP.Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC KÌ II
Tổ: SINH - CÔNG NGHỆ LỚP : 6
GV: MAI THANH THƯ
A- MA TRẬN
Tên chủ đề
(ND Chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương VI
Hoa và sự sinh sản hữu tính.
Bài 31
Phân biệt được hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh, mối quan hệ
15% x 10đ = 1,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 1,5đ = 100%
Chương VII
Quả và hạt
Bài 32, bài 34, bài 35
- Nêu được đặc điểm của quả khô (0,25đ)
- Nếu được các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt
- Giải thích được nhóm quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ động vật
15% x 10đ =1,5đ
Số câu: 2
Số điểm:1,25đ = 83,3%
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 16,7%
Chương VIII
Các nhóm TV
bài 43, bài 39
- Nhận biết được những đặc điểm chính của các nhóm thực vật từ rêu đến hạt kín
- Nêu được đặc điểm của thực vật hạt kín
- Nhận biết được 1 cây thuộc dương xỉ
- So sánh được thực vật thuộc lớp hai lá mầm với lớp một lá mầm.
27,5% x 10đ =2,75đ
Số câu: 3
Số điểm:1,5đ = 54,5%
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 9,1%
Số câu: 1
Số điểm:1đ = 36,4%
Chương IX
Vai trò của TV
bài 46, bài 47, bài 48
- Nhận biết được cây một lá mầm
- Vai trò của thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Nêu được đặc điểm về cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của nhóm rêu và quyết
- Nêu được vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
- Nêu được vai trò của thực vật gúp phần điều hũa khí hậu
40% x 10đ = 4đ
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 6,3%
Số câu: 2
Số điểm:1,25đ = 31,2%
Số câu: 1
Số điểm:1đ = 25%
Số câu: 1
Số điểm:1,5đ = 37,5%
Chương X
Vi khuẩn - Nấm - Địa y
bài 50
- Mô tả đặc điểm của vi khuẩn về dinh dưỡng
2,5% x 10đ =0,25đ
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 100%
Tổng số câu: 14
Tổng số điểm:
100% = 10đ
6 câu
3đ = 30%
5 câu
2đ = 20%
3 câu
3,5đ = 35%
1 câu
1,5đ = 15%
B- NỘI DUNG ĐỀ
I- Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Cõu 1: Hãy lựa chọn thông tin ở cột A sao cho phù hợp với thông tin cột B
Cột A
(Nhóm thực vật)
Cột B
( Đặc điểm chính)
1- Ngành Rêu
2- Ngành dương xỉ
3- Ngành Hạt trần
4- Ngành Hạt kín
a- Thân không phân nhánh, rễ giả, sống ở cạn, nơi ẩm ướt, có bào tử
b- Đã có rễ, thân lá, có nón, hạt nằm trên lá nõan hở, sống ở cạn
c- Có rễ thân lá, chưa có mạch dẫn
d- Có rễ thân lá phát triển đa dạng, có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
e- Đó cú rễ thân lá, sống ở cạn, có bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
f- Chưa phân hóa thành rễ thân lá, sống ở dưới nước là chủ yếu
g- Chưa có rễ thân lá, sống ở cạn.
Cõu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất.
2.1 Cách dinh dưỡng của vi khuẩn
A- Đa số sống ký sinh.
B- Đa số sống hoại sinh.
C- Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng.
D- Đa số sống dị dưỡng
2.2 Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
A- Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua
B- Quả mơ, quả chanh
Trường THCS Vĩnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC KÌ II
Tổ: SINH - CÔNG NGHỆ LỚP : 6
GV: MAI THANH THƯ
A- MA TRẬN
Tên chủ đề
(ND Chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương VI
Hoa và sự sinh sản hữu tính.
Bài 31
Phân biệt được hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh, mối quan hệ
15% x 10đ = 1,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 1,5đ = 100%
Chương VII
Quả và hạt
Bài 32, bài 34, bài 35
- Nêu được đặc điểm của quả khô (0,25đ)
- Nếu được các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt
- Giải thích được nhóm quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ động vật
15% x 10đ =1,5đ
Số câu: 2
Số điểm:1,25đ = 83,3%
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 16,7%
Chương VIII
Các nhóm TV
bài 43, bài 39
- Nhận biết được những đặc điểm chính của các nhóm thực vật từ rêu đến hạt kín
- Nêu được đặc điểm của thực vật hạt kín
- Nhận biết được 1 cây thuộc dương xỉ
- So sánh được thực vật thuộc lớp hai lá mầm với lớp một lá mầm.
27,5% x 10đ =2,75đ
Số câu: 3
Số điểm:1,5đ = 54,5%
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 9,1%
Số câu: 1
Số điểm:1đ = 36,4%
Chương IX
Vai trò của TV
bài 46, bài 47, bài 48
- Nhận biết được cây một lá mầm
- Vai trò của thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
- Nêu được đặc điểm về cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của nhóm rêu và quyết
- Nêu được vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
- Nêu được vai trò của thực vật gúp phần điều hũa khí hậu
40% x 10đ = 4đ
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 6,3%
Số câu: 2
Số điểm:1,25đ = 31,2%
Số câu: 1
Số điểm:1đ = 25%
Số câu: 1
Số điểm:1,5đ = 37,5%
Chương X
Vi khuẩn - Nấm - Địa y
bài 50
- Mô tả đặc điểm của vi khuẩn về dinh dưỡng
2,5% x 10đ =0,25đ
Số câu: 1
Số điểm:0,25đ = 100%
Tổng số câu: 14
Tổng số điểm:
100% = 10đ
6 câu
3đ = 30%
5 câu
2đ = 20%
3 câu
3,5đ = 35%
1 câu
1,5đ = 15%
B- NỘI DUNG ĐỀ
I- Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Cõu 1: Hãy lựa chọn thông tin ở cột A sao cho phù hợp với thông tin cột B
Cột A
(Nhóm thực vật)
Cột B
( Đặc điểm chính)
1- Ngành Rêu
2- Ngành dương xỉ
3- Ngành Hạt trần
4- Ngành Hạt kín
a- Thân không phân nhánh, rễ giả, sống ở cạn, nơi ẩm ướt, có bào tử
b- Đã có rễ, thân lá, có nón, hạt nằm trên lá nõan hở, sống ở cạn
c- Có rễ thân lá, chưa có mạch dẫn
d- Có rễ thân lá phát triển đa dạng, có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
e- Đó cú rễ thân lá, sống ở cạn, có bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
f- Chưa phân hóa thành rễ thân lá, sống ở dưới nước là chủ yếu
g- Chưa có rễ thân lá, sống ở cạn.
Cõu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất.
2.1 Cách dinh dưỡng của vi khuẩn
A- Đa số sống ký sinh.
B- Đa số sống hoại sinh.
C- Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng.
D- Đa số sống dị dưỡng
2.2 Nhóm quả gồm toàn quả khô là :
A- Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua
B- Quả mơ, quả chanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)