Đề tham khảo 1-HK I
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 1-HK I thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP BẾN TRE
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC
GV: Mai Thanh Thư
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC: 2010-2011
Môn: SINH HỌC KHỐI 6.
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương mở đầu
Câu 1.1
0,25đ
1 câu
0,25đ
Chương I –Tế bào TV
Câu 2.1
0,25đ
1 câu
0,25đ
Chương II – Rễ
Câu 1.3
0,25đ
1 câu
0,25đ
Chương III - Thân
Câu 3
1đ
Câu 2
1đ
Câu 2
2đ
3 câu
4đ
Chương IV - Lá
Câu 1.4
0,25đ
Câu 3
2đ
Câu 4
1đ
3 câu
3đ25
Chương V
Sinh sản, sinh dưỡng
Câu 1
2đ
1 câu
2đ
Tổng
3 Câu
(1,5 đ)
1 Câu
(2 đ)
4 Câu
(2,5 đ)
1 Câu
(2 đ)
Câu
(2 đ)
10 Câu
(10 đ)
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Thời gian làm bài 25 phút.
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa:
A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
B. Cây táo, cây mít, cây rêu, cây cà chua.
C. Cây bưởi, cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải.
D. Cây dừa, cây hành, cây thông, cây bèo tây
2. Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định.
A. Vách tế bào.
B. Màng sinh chất.
C. Lục lạp.
D. Nhân.
3. Vai trò của miến hút là gì?.
A. Giúp rể hút nước
B. Giúp rể hút muối khoáng hòa tan
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rể
D. Giúp rể hút nước và muối khoáng.
4. Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ.
B. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, các lổ khí.
D. Biểu bì, gân lá, thịt lá.
Câu 2: Hãy chọn nội dung cột B sau cho phù hợp với nội dung cột A (1 điểm)
Các bộ phận thân non
(A)
Chức năng từng bộ phận
(B)
Trả lời
1. Biểu bì
A. Tham gia quang hợp
1+………………………
2. Thịt vỏ
B. Bảo vệ
2+………………………
3. Mạch cây
C. Vận chuyển chất hữu cơ
3+………………………
4. Mạch gỗ
D. Dự trữ chất dinh dưỡng
4+………………………
E. Vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 3: Hãy chọn từ thích hợp trong các từ: lông hút, mạch rây vỏ, mạch gỗ, biểu bì.
- Nước và muối khoáng hòa tan trong đất, được ............................. hấp thụ............................, chuyển qua............................. tới .............................
- Rễ: mang các ............................. có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan trong đất (1 điểm).
Câu 4 (1 điểm): Điền thông tin phù hợp vào bảng sau (1điểm)
Tên lá cây
Kiểu xếp lá trên cây
Mọc cách
Mọc đối
Mọc vòng
Lá cây dâu
Lá cây dây huỳnh
Lá cây sơ ri
Lá cây mồng tơi
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành, 5 loại cây người ta thường chiết cành? (2đ)
Câu 2: Trình bày thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nước và muôi khoáng (2đ)
Câu 3: Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì? (2d)
C. ĐÁP ÁN
I.
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC
GV: Mai Thanh Thư
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC: 2010-2011
Môn: SINH HỌC KHỐI 6.
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương mở đầu
Câu 1.1
0,25đ
1 câu
0,25đ
Chương I –Tế bào TV
Câu 2.1
0,25đ
1 câu
0,25đ
Chương II – Rễ
Câu 1.3
0,25đ
1 câu
0,25đ
Chương III - Thân
Câu 3
1đ
Câu 2
1đ
Câu 2
2đ
3 câu
4đ
Chương IV - Lá
Câu 1.4
0,25đ
Câu 3
2đ
Câu 4
1đ
3 câu
3đ25
Chương V
Sinh sản, sinh dưỡng
Câu 1
2đ
1 câu
2đ
Tổng
3 Câu
(1,5 đ)
1 Câu
(2 đ)
4 Câu
(2,5 đ)
1 Câu
(2 đ)
Câu
(2 đ)
10 Câu
(10 đ)
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Thời gian làm bài 25 phút.
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa:
A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.
B. Cây táo, cây mít, cây rêu, cây cà chua.
C. Cây bưởi, cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải.
D. Cây dừa, cây hành, cây thông, cây bèo tây
2. Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định.
A. Vách tế bào.
B. Màng sinh chất.
C. Lục lạp.
D. Nhân.
3. Vai trò của miến hút là gì?.
A. Giúp rể hút nước
B. Giúp rể hút muối khoáng hòa tan
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rể
D. Giúp rể hút nước và muối khoáng.
4. Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ.
B. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, các lổ khí.
D. Biểu bì, gân lá, thịt lá.
Câu 2: Hãy chọn nội dung cột B sau cho phù hợp với nội dung cột A (1 điểm)
Các bộ phận thân non
(A)
Chức năng từng bộ phận
(B)
Trả lời
1. Biểu bì
A. Tham gia quang hợp
1+………………………
2. Thịt vỏ
B. Bảo vệ
2+………………………
3. Mạch cây
C. Vận chuyển chất hữu cơ
3+………………………
4. Mạch gỗ
D. Dự trữ chất dinh dưỡng
4+………………………
E. Vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 3: Hãy chọn từ thích hợp trong các từ: lông hút, mạch rây vỏ, mạch gỗ, biểu bì.
- Nước và muối khoáng hòa tan trong đất, được ............................. hấp thụ............................, chuyển qua............................. tới .............................
- Rễ: mang các ............................. có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan trong đất (1 điểm).
Câu 4 (1 điểm): Điền thông tin phù hợp vào bảng sau (1điểm)
Tên lá cây
Kiểu xếp lá trên cây
Mọc cách
Mọc đối
Mọc vòng
Lá cây dâu
Lá cây dây huỳnh
Lá cây sơ ri
Lá cây mồng tơi
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành, 5 loại cây người ta thường chiết cành? (2đ)
Câu 2: Trình bày thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nước và muôi khoáng (2đ)
Câu 3: Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì? (2d)
C. ĐÁP ÁN
I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)