đề tham khảo 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: …………………………. MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Họ và tên: …………………………. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê .
Người coi: ………………………….......
Người chấm:…………………………….
Câu 1: ( 2 điểm)
(1điểm) Điền các số vào chỗ trống:
60; 61;…....;………; 64;……... ;……...... ;………; 68
100; 99; …......... ; 97;…. .... ;….......... ; 94 ; 93;…….... ; ………; 90
(1điểm) Viết số, đọc số:
Tám mươi:………. 88:……….............................................
Chín mươi lăm:…………. 60:……….............................................
Câu 2:( 3 điểm)
(1điểm) Đặt tính rồi tính:
65 + 22 96 - 6
……… ……...
……… ……...
……... ……...
(1điểm) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 41......... 81 65 + 4 ........ 38 + 31
(1điểm) Tính:
68cm + 31 cm = ……... 77 cm – 55 cm =……….
Câu 3: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
a) 71 + 24 > 95 b) Số 57 gồm 7 chục và 5 đơn vị
c) 4 dm = 40 cm d) 88
6
28
Câu 4: (1 điểm )
a) Đồng hồ A chỉ …….. giờ? Đồng hồ B chỉ …….. giờ?
A B
b) Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................
Câu 5: (1 điểm)
a) Vẽ vào hình bên 1đoạn thẳng để có 2 hình vuông.
b) Hình vẽ được có ........ đoạn thẳng.
Câu 6: (2 điểm)
a) (1 điểm) Cả năm học Hùng được 43 điểm mười, Nga được 42 điểm mười. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu điểm mười?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b) (1 điểm) Lớp em có tất cả 26 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 1
Năm học: 2013-2014
Câu 1: ( 2 điểm) Điền số:
(1điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm.
60; 61; 62; 63; 64; 65 ; 66; 67; 68
100; 99; 98 ; 97; 96 ; 95. ; 94 ; 93; 92 ; 91; 90
(1điểm) HS viết và đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Tám mươi: 80 88: Tám mươi tám
Chín mươi lăm: 95 60: Sáu mươi
Câu 2 :( 3 điểm)
(1điểm) HS đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
65 96
22 6
90
(1điểm) HS điền dấu (> , < , = ) đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
30 + 41< 81 65 + 4 = 38 + 31
(1điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
68cm + 31 cm = 99 cm 77 cm – 55 cm = 22cm
Câu 3: ( 1 điểm ) HS xác định đúng ghi Đ sai ghi S vào mỗi đúng được 0,25 điểm.
:
a) 71 + 24 > 95 b) Số 57 gồm 7 chục và 5 đơn vị
c) 4 dm = 40 cm d) 88
6
28
Câu 4: (1 điểm ) HS xác định ghi đúng giờ mỗi đồng hồ được 0,25 điểm.
a) Đồng hồ A chỉ 12 giờ? Đồng hồ B chỉ 6 giờ?
A B
b) HS vẽ được đoạn thẳng dài 9 cm được 0,25 điểm.
Câu 5: (1 điểm)
a) HS vẽ được 1 đoạn thẳng để có 2 hình vuông được 0,25 điểm.
b) HS ghi đúng: Hình vẽ được có 5 đoạn thẳng được 0,5 điểm.
Câu 6: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài giải
Số điểm mười hai bạn có tất cả là: ( 0,25 điểm)
(Hoặc: Hai bạn có số điểm mười là; Hai bạn có tất cả điểm mười là)
43 + 42 = 85 ( điểm mười) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 85 điểm mười. ( 0,25
Lớp: …………………………. MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Họ và tên: …………………………. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê .
Người coi: ………………………….......
Người chấm:…………………………….
Câu 1: ( 2 điểm)
(1điểm) Điền các số vào chỗ trống:
60; 61;…....;………; 64;……... ;……...... ;………; 68
100; 99; …......... ; 97;…. .... ;….......... ; 94 ; 93;…….... ; ………; 90
(1điểm) Viết số, đọc số:
Tám mươi:………. 88:……….............................................
Chín mươi lăm:…………. 60:……….............................................
Câu 2:( 3 điểm)
(1điểm) Đặt tính rồi tính:
65 + 22 96 - 6
……… ……...
……… ……...
……... ……...
(1điểm) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 41......... 81 65 + 4 ........ 38 + 31
(1điểm) Tính:
68cm + 31 cm = ……... 77 cm – 55 cm =……….
Câu 3: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
a) 71 + 24 > 95 b) Số 57 gồm 7 chục và 5 đơn vị
c) 4 dm = 40 cm d) 88
6
28
Câu 4: (1 điểm )
a) Đồng hồ A chỉ …….. giờ? Đồng hồ B chỉ …….. giờ?
A B
b) Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................
Câu 5: (1 điểm)
a) Vẽ vào hình bên 1đoạn thẳng để có 2 hình vuông.
b) Hình vẽ được có ........ đoạn thẳng.
Câu 6: (2 điểm)
a) (1 điểm) Cả năm học Hùng được 43 điểm mười, Nga được 42 điểm mười. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu điểm mười?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b) (1 điểm) Lớp em có tất cả 26 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 1
Năm học: 2013-2014
Câu 1: ( 2 điểm) Điền số:
(1điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm.
60; 61; 62; 63; 64; 65 ; 66; 67; 68
100; 99; 98 ; 97; 96 ; 95. ; 94 ; 93; 92 ; 91; 90
(1điểm) HS viết và đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Tám mươi: 80 88: Tám mươi tám
Chín mươi lăm: 95 60: Sáu mươi
Câu 2 :( 3 điểm)
(1điểm) HS đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả đúng là:
65 96
22 6
90
(1điểm) HS điền dấu (> , < , = ) đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
30 + 41< 81 65 + 4 = 38 + 31
(1điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
68cm + 31 cm = 99 cm 77 cm – 55 cm = 22cm
Câu 3: ( 1 điểm ) HS xác định đúng ghi Đ sai ghi S vào mỗi đúng được 0,25 điểm.
:
a) 71 + 24 > 95 b) Số 57 gồm 7 chục và 5 đơn vị
c) 4 dm = 40 cm d) 88
6
28
Câu 4: (1 điểm ) HS xác định ghi đúng giờ mỗi đồng hồ được 0,25 điểm.
a) Đồng hồ A chỉ 12 giờ? Đồng hồ B chỉ 6 giờ?
A B
b) HS vẽ được đoạn thẳng dài 9 cm được 0,25 điểm.
Câu 5: (1 điểm)
a) HS vẽ được 1 đoạn thẳng để có 2 hình vuông được 0,25 điểm.
b) HS ghi đúng: Hình vẽ được có 5 đoạn thẳng được 0,5 điểm.
Câu 6: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài giải
Số điểm mười hai bạn có tất cả là: ( 0,25 điểm)
(Hoặc: Hai bạn có số điểm mười là; Hai bạn có tất cả điểm mười là)
43 + 42 = 85 ( điểm mười) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 85 điểm mười. ( 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 179,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)