đề tham khảo 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 – NĂM HỌC: 2013-2014
Lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………..……Lớp: ……Trường Tiểu học ……………………
Bài 1: a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18
b, Viết số: bốn mươi sáu: ….................., bảy mươi hai: ….............................
c, Số liền sau số 99 là số ……………………………………………………………………..
Bài 2: Điền dấu >, <, = 37 ......... 81 50 ........ 50 + 10 83 ……. 60 20 …… 40 - 20 Bài 3: a, Tính
30 + 50 = .......... 80 – 60 = ..........
50 cm + 20 cm = ........... 70cm – 20cm + 10cm = .............
30 cm – 10 cm = ………... 67 cm – 5 cm = ……………….
55 cm + 13 cm = ………… 4 cm + 30 cm = ……………….
b, Đặt tính rồi tính:
45 +32 28 – 15 6 + 43 89 – 27
……… ……… …….. ……….
……… ……… ……... ……….
……… ……… ……… ……….
Bài 4: a, Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 25 chiếc xe máy. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Lớp 1 A có 38 bạn học sinh, trong đó học sinh nữ có 20 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hình bên có: b, Điền phép tính (+, -)
a) Có ….. hình vuông. vào chỗ chấm
b) Có ….. hình tam giác. 2 …. 2 ….2 … 2 = 0
c) Có ….. đoạn thẳng.
Lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………..……Lớp: ……Trường Tiểu học ……………………
Bài 1: a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18
b, Viết số: bốn mươi sáu: ….................., bảy mươi hai: ….............................
c, Số liền sau số 99 là số ……………………………………………………………………..
Bài 2: Điền dấu >, <, = 37 ......... 81 50 ........ 50 + 10 83 ……. 60 20 …… 40 - 20 Bài 3: a, Tính
30 + 50 = .......... 80 – 60 = ..........
50 cm + 20 cm = ........... 70cm – 20cm + 10cm = .............
30 cm – 10 cm = ………... 67 cm – 5 cm = ……………….
55 cm + 13 cm = ………… 4 cm + 30 cm = ……………….
b, Đặt tính rồi tính:
45 +32 28 – 15 6 + 43 89 – 27
……… ……… …….. ……….
……… ……… ……... ……….
……… ……… ……… ……….
Bài 4: a, Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 25 chiếc xe máy. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Lớp 1 A có 38 bạn học sinh, trong đó học sinh nữ có 20 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hình bên có: b, Điền phép tính (+, -)
a) Có ….. hình vuông. vào chỗ chấm
b) Có ….. hình tam giác. 2 …. 2 ….2 … 2 = 0
c) Có ….. đoạn thẳng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)