đề tham khảo 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên:…………………... Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Ngườicoi:…………………………
Ngườichấm……………………….
Bài 1: (2 điểm)
a/ Viết số thích hợp vào ô trống
b/ Viết số
Ba mươi sáu……… Năm mươi bốn…………
Bốn mươi…. …….. Bảy mươi ………………
Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Từ lớn đến bé:……………………………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 68 88 90
- - - -
5 21 10 60
50 46 78 40
Bài 5: Bài toán: (2 điểm)
a/ Thành gấp được 15 máy bay. Nam gấp được 11 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay?
Bài giải
………………………………………
……………………………………...
……………………………………...
b/ Lan có sợi dây dài 74 cm. Lan cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng -ti -mét
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
……………………………………..………………....................................................................................................................................................
Bài 7: ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78
=
78
Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1: (2 điểm)
a/ Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết đúng 3 số tính 0,5 điểm
b/ Viết số
Ba mươi sáu…36…… Năm mươi bốn…54………
Bốn mươi…. …40….. Bảy mươi ………70………
- Viết đúng mỗi số tính 0,25 điểm
Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:…17,34, 87, 98.
b. Từ lớn đến bé:…98, 87, 34, 17.
- Viết đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3
36 83 90 63
+ + - -
12 14 30 3
48 97 60 60
- Làm đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 68 88 90
- - - -
5 21 10 60
50 46 78 40
- Điền đúng mỗi ô vuông tính 0,25 điểm
Bài 5: Bài toán: (2 điểm)
a/ ( 1 điểm)
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là: (0,25đ)
15 + 11 = 26 (máy bay) (0,5 đ)
Đáp số: 26 máy bay( 0,25 đ)
b/ ( 1 điểm)
Bài giải
Số xăng – ti – mét sợi dây còn lại là: (0,25đ)
74 – 32 = 42 (cm) (0,5 đ)
Đáp số: 42 cm (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm đúng tính 1 điểm
Bài 7: ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78
Điền đúng số và dấu thích hợp tính 1 điểm
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên:…………………... Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Ngườicoi:…………………………
Ngườichấm……………………….
Bài 1: (2 điểm)
a/ Viết số thích hợp vào ô trống
b/ Viết số
Ba mươi sáu……… Năm mươi bốn…………
Bốn mươi…. …….. Bảy mươi ………………
Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Từ lớn đến bé:……………………………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 68 88 90
- - - -
5 21 10 60
50 46 78 40
Bài 5: Bài toán: (2 điểm)
a/ Thành gấp được 15 máy bay. Nam gấp được 11 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay?
Bài giải
………………………………………
……………………………………...
……………………………………...
b/ Lan có sợi dây dài 74 cm. Lan cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng -ti -mét
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
……………………………………..………………....................................................................................................................................................
Bài 7: ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78
=
78
Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1: (2 điểm)
a/ Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết đúng 3 số tính 0,5 điểm
b/ Viết số
Ba mươi sáu…36…… Năm mươi bốn…54………
Bốn mươi…. …40….. Bảy mươi ………70………
- Viết đúng mỗi số tính 0,25 điểm
Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:…17,34, 87, 98.
b. Từ lớn đến bé:…98, 87, 34, 17.
- Viết đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3
36 83 90 63
+ + - -
12 14 30 3
48 97 60 60
- Làm đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 68 88 90
- - - -
5 21 10 60
50 46 78 40
- Điền đúng mỗi ô vuông tính 0,25 điểm
Bài 5: Bài toán: (2 điểm)
a/ ( 1 điểm)
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là: (0,25đ)
15 + 11 = 26 (máy bay) (0,5 đ)
Đáp số: 26 máy bay( 0,25 đ)
b/ ( 1 điểm)
Bài giải
Số xăng – ti – mét sợi dây còn lại là: (0,25đ)
74 – 32 = 42 (cm) (0,5 đ)
Đáp số: 42 cm (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm đúng tính 1 điểm
Bài 7: ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78
Điền đúng số và dấu thích hợp tính 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)