ĐỀ THAM KHẢO HSG Toan 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hường |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO HSG Toan 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên :
- Các số có 1 chữ số là số nào?:……………………………………......
- Các số có 2 chữ số là số nào?: …………………………………….. ...
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?:…………………………................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?:…………………………..................
b. Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần ?
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
40 + 14 – 3 = ......... 36 - 26 + 20 = ............
64 + 5 - 20 = ........ 44 - 42 + 23 = ............
Bài 3 : (2,5 điểm) Trên cây bưởi có hai chục quả bưởi. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả bưởi ?
Bài 4 : ( 2 điểm )
Lớp 1B có 13 học sinh khá, 11 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh khá, giỏi ?
Bài 5: ( 0,5 điểm) Viết các số chẵn chục nhỏ hơn 60
Bài 6 : ( 1 điểm ) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
Có….... hình tam giác
Đề 2
Bài 1 a, Điền dấu +, - ?
6
1
7
9
5
4
b, ?
98 - 5 99 - 8 84 +11 99 - 4
45 + 4 89 - 60 54 - 2 42 + 6
Bài 2. Tính.
a, 20 + 30 + 40 = 70 – 50 – 10 =
b, 2 + 3 + 8 + 7 = 3 + 1 + 7 + 9 =
Bài 3. a, Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật.
- Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
- Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
b, Hôm nay là ngày thứ năm. Ngày thứ năm liền trước cách ngày hôm
nay mấy ngày? Vì Sao ?
Bài 4. Tìm hai số chẵn chục nhỏ hơn 90 sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có
kết quả bằng 40
Bài 5. Hoàng nói : Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số
khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi đến tết chị của Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Bài 6 Chị gà Mái Mơ ấp nở được 16 chú gà con. Hỏi gia đình chị gà Mái Mơ có
bao nhiêu con gà?
Bài 7.
a, Hình bên có ............ hình tam giác.
a, Hình bên có ............ hình vuông.
Đề 3 :
Bài 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 25 +…..+ 10 = 37
A. 0 B. 2
C. 3 D. 5
b.Số thích hợp viết vào ô trống của:
19 > 12 + > 17 là
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
c. Hình bên có
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Bài 2:
Điền dấu (+, - ) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô
Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên :
- Các số có 1 chữ số là số nào?:……………………………………......
- Các số có 2 chữ số là số nào?: …………………………………….. ...
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?:…………………………................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?:…………………………..................
b. Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần ?
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
40 + 14 – 3 = ......... 36 - 26 + 20 = ............
64 + 5 - 20 = ........ 44 - 42 + 23 = ............
Bài 3 : (2,5 điểm) Trên cây bưởi có hai chục quả bưởi. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả bưởi ?
Bài 4 : ( 2 điểm )
Lớp 1B có 13 học sinh khá, 11 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh khá, giỏi ?
Bài 5: ( 0,5 điểm) Viết các số chẵn chục nhỏ hơn 60
Bài 6 : ( 1 điểm ) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
Có….... hình tam giác
Đề 2
Bài 1 a, Điền dấu +, - ?
6
1
7
9
5
4
b, ?
98 - 5 99 - 8 84 +11 99 - 4
45 + 4 89 - 60 54 - 2 42 + 6
Bài 2. Tính.
a, 20 + 30 + 40 = 70 – 50 – 10 =
b, 2 + 3 + 8 + 7 = 3 + 1 + 7 + 9 =
Bài 3. a, Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật.
- Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
- Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
b, Hôm nay là ngày thứ năm. Ngày thứ năm liền trước cách ngày hôm
nay mấy ngày? Vì Sao ?
Bài 4. Tìm hai số chẵn chục nhỏ hơn 90 sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có
kết quả bằng 40
Bài 5. Hoàng nói : Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số
khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi đến tết chị của Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Bài 6 Chị gà Mái Mơ ấp nở được 16 chú gà con. Hỏi gia đình chị gà Mái Mơ có
bao nhiêu con gà?
Bài 7.
a, Hình bên có ............ hình tam giác.
a, Hình bên có ............ hình vuông.
Đề 3 :
Bài 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 25 +…..+ 10 = 37
A. 0 B. 2
C. 3 D. 5
b.Số thích hợp viết vào ô trống của:
19 > 12 + > 17 là
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
c. Hình bên có
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Bài 2:
Điền dấu (+, - ) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hường
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)