De th hkii-toán 7
Chia sẻ bởi Hoàng Lan |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de th hkii-toán 7 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN KHỐI 7
Năm học: 2010 – 2011
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
2
1,0
1
0,75
1
0,5
4
2,25
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
1
0,5
1
0,75
2
1,25
Lũy thừa của một số hữu tỉ
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Hai góc đối đỉnh
1
0,75
1
0,75
Hai đường thẳng vuông góc
1
1,0
1
1,0
Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
1,0
1
1,0
Hai đường thẳng song song
1
1,25
1
1,25
Tổng
5
3,0
6
4,0
4
3
15
10,0
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN KHỐI 7. Thời gian 90 phút.
Năm học: 2010 – 2011
Đề bài
Câu 1: (0,5 đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
Câu 2: (0,5 đ) So sánh -3,4 và
Câu 3: (0,5 đ) Tính
Câu 4: (0,5 đ) Tính
Câu 5: (0,75 đ) Tìm x, biết:
Câu 6: (0,5 đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức A =
Câu 7: (0,5 đ) Tính
Câu 8: (0,75 đ) Tìm x biết:
Câu 9: (0,5 đ) Tính
Câu 10: (0,5 đ) Tìm x biết:
Câu 11: (0,5 đ) Viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
Câu 12: (1 đ) Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ tại O và . Tính các góc còn lại trên hình.
Câu 13: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn AB và nêu rõ cách vẽ.
Câu 14: (1 đ) Cho hình vẽ sau
Viết tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị trên hình.
Câu 15: (1 đ) Cho hình vẽ:
Biết . Chứng tỏ a // b
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
0,25
11
=315 = 243
0,25
0,25
2
-2,4 = và
suy ra >.
Vậy: -2,4 >
0,25
0,25
3
0,5
12
Hình vẽ
0,25
0,25
0,25
0,25
4
0,5
13
-Vẽ đúng
-Nêu rõ cách vẽ
0,5
0,5
5
x =
x =
x =
0,25
0,25
0,25
6
0,25
0,25
14
-Các cặp góc so le trong: và ; và
-Các cặp góc đồng vị:
và ; và
và ; và
0,5
0,5
7
= 2,5 +
MÔN TOÁN KHỐI 7
Năm học: 2010 – 2011
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
2
1,0
1
0,75
1
0,5
4
2,25
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
1
0,5
1
0,75
2
1,25
Lũy thừa của một số hữu tỉ
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Hai góc đối đỉnh
1
0,75
1
0,75
Hai đường thẳng vuông góc
1
1,0
1
1,0
Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
1,0
1
1,0
Hai đường thẳng song song
1
1,25
1
1,25
Tổng
5
3,0
6
4,0
4
3
15
10,0
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN KHỐI 7. Thời gian 90 phút.
Năm học: 2010 – 2011
Đề bài
Câu 1: (0,5 đ) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
Câu 2: (0,5 đ) So sánh -3,4 và
Câu 3: (0,5 đ) Tính
Câu 4: (0,5 đ) Tính
Câu 5: (0,75 đ) Tìm x, biết:
Câu 6: (0,5 đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức A =
Câu 7: (0,5 đ) Tính
Câu 8: (0,75 đ) Tìm x biết:
Câu 9: (0,5 đ) Tính
Câu 10: (0,5 đ) Tìm x biết:
Câu 11: (0,5 đ) Viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
Câu 12: (1 đ) Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ tại O và . Tính các góc còn lại trên hình.
Câu 13: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn AB và nêu rõ cách vẽ.
Câu 14: (1 đ) Cho hình vẽ sau
Viết tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị trên hình.
Câu 15: (1 đ) Cho hình vẽ:
Biết . Chứng tỏ a // b
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
0,25
11
=315 = 243
0,25
0,25
2
-2,4 = và
suy ra >.
Vậy: -2,4 >
0,25
0,25
3
0,5
12
Hình vẽ
0,25
0,25
0,25
0,25
4
0,5
13
-Vẽ đúng
-Nêu rõ cách vẽ
0,5
0,5
5
x =
x =
x =
0,25
0,25
0,25
6
0,25
0,25
14
-Các cặp góc so le trong: và ; và
-Các cặp góc đồng vị:
và ; và
và ; và
0,5
0,5
7
= 2,5 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Lan
Dung lượng: 177,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)