De so 3 - co dap an
Chia sẻ bởi Dieu Nhung |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: de so 3 - co dap an thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 3 (17-18)
Câu 1.Tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên là thành tựu của lĩnh vực công nghệ nào sau đây?
A. Sinh học. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Năng lượng.
Câu 2. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển không gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
A. Chất lượng cuộc sống thấp. B. Thiếu nguồn lao động thay thế.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Nạn thất nghiệp tăng lên.
Câu 3.Tây Nam Á - khu vực nổi tiếng thế giới với loại tài nguyên khoáng sản là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. kim cương. D. vàng.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta?
A. địa hình có dạng hình cánh cung đón gió. B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 5.Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, hãy cho biết sản lượng điện của nước ta từ năm 2000 - 2007 có sự thay đổi theo hướng
A. giảm liên tục. B. giảm không liên tục. C. tăng liên tục. D. tăng không liên tục.
Câu 6.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. B. Nghệ An, Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam?
A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
B. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
C. 70% số cơn bão tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
D. Tập trung nhiều nhất vào tháng IX.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không phải là chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động của nước ta?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp nhằm kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước.
C. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. Khuyến khích dân nông thôn di cư ra thành thị.
Câu 9.Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước ĐNA hiện nay là
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 10.Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia.
C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran.
Câu 11.Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Trung Quốc?
A. Là nước đa dân tộc với hơn 50 dân tộc khác nhau.
B. Là nước đông dân nhất thế giới.
C. Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng tăng.
Câu 12. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng Sông Hồng.C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 13. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển mạnh của ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn vừa qua là
A. thị trường đã được mở rộng cả trong lẫn ngoài nước.
B. cơ sở vật chất kỹ thuật cho chăn nuôi đã được tăng cường.
C. công tác thú y đã được phát triển mạnh, hạn chế lây lan dịch bệnh.
D. nguồn thức ăn cho chăn nuôi đã được đảm bảo tốt hơn.
Câu 14.Đặc điểm nào sau đâykhông phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. có tác động đến sự phát triển các ngànhkhác. B. có thế
Câu 1.Tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên là thành tựu của lĩnh vực công nghệ nào sau đây?
A. Sinh học. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Năng lượng.
Câu 2. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển không gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
A. Chất lượng cuộc sống thấp. B. Thiếu nguồn lao động thay thế.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Nạn thất nghiệp tăng lên.
Câu 3.Tây Nam Á - khu vực nổi tiếng thế giới với loại tài nguyên khoáng sản là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. kim cương. D. vàng.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta?
A. địa hình có dạng hình cánh cung đón gió. B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 5.Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, hãy cho biết sản lượng điện của nước ta từ năm 2000 - 2007 có sự thay đổi theo hướng
A. giảm liên tục. B. giảm không liên tục. C. tăng liên tục. D. tăng không liên tục.
Câu 6.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. B. Nghệ An, Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam?
A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
B. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
C. 70% số cơn bão tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
D. Tập trung nhiều nhất vào tháng IX.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không phải là chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động của nước ta?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp nhằm kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước.
C. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. Khuyến khích dân nông thôn di cư ra thành thị.
Câu 9.Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước ĐNA hiện nay là
A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 10.Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia.
C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran.
Câu 11.Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Trung Quốc?
A. Là nước đa dân tộc với hơn 50 dân tộc khác nhau.
B. Là nước đông dân nhất thế giới.
C. Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng tăng.
Câu 12. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng Sông Hồng.C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 13. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển mạnh của ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn vừa qua là
A. thị trường đã được mở rộng cả trong lẫn ngoài nước.
B. cơ sở vật chất kỹ thuật cho chăn nuôi đã được tăng cường.
C. công tác thú y đã được phát triển mạnh, hạn chế lây lan dịch bệnh.
D. nguồn thức ăn cho chăn nuôi đã được đảm bảo tốt hơn.
Câu 14.Đặc điểm nào sau đâykhông phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. có tác động đến sự phát triển các ngànhkhác. B. có thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dieu Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)