ĐỀ SINH HỌC LỚP 12 HỌC KỲ 1 (2017-2018)
Chia sẻ bởi Huỳnh Thừa |
Ngày 26/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ SINH HỌC LỚP 12 HỌC KỲ 1 (2017-2018) thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017-2018
MÔN SINH 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên :....................................................... Lớp ...................
Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
Câu 2: Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.
B. cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.
C. quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh luôn diễn ra bình thường.
D. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
Câu 3: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
(1) AAAa x AAAa (2) Aaaa x Aaaa (3) AAaa x AAAa (4) AAaa x Aaa
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (3), (4)
Câu 4: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu hình. B. sự mềm dẻo về kiểu hình.
C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 5: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.
Câu 6: Một gen có tổng số chu kỳ xoắn là 90. Trong gen này có tích số % giữa G với một loại Nu không cùng nhóm bổ sung là 5,25% ( A>G). Số liên kết hiđrô của gen là :
A. 1035 liên kết B. 1215 liên kết C. 2070 liên kết D. 2430 liên kết
Câu 7: Một gen có %G = 30, % các loại nuclêôtit không bổ sung là:
A. 20% B. 10% C. 30% D. 60%
Câu 8: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:
A. AA = Aa = ; aa = . B. AA = Aa = ; aa = .
C. AA = aa = ; Aa = . D. AA = aa = ; Aa =.
Câu 9: Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là
A. 64. B. 21. C. 42. D. 61.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Không lớn hơn 50%.
B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.
Câu 11: Sự di truyền tính trạng màu sắc da ở người tuân theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. phân li độc lập
C. tương tác bổ sung D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 12: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu hình của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.
C. thành phần kiểu gen của quần thể. D. vốn gen của quần thể.
Câu 13: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,6
TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017-2018
MÔN SINH 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên :....................................................... Lớp ...................
Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
Câu 2: Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.
B. cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.
C. quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh luôn diễn ra bình thường.
D. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
Câu 3: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
(1) AAAa x AAAa (2) Aaaa x Aaaa (3) AAaa x AAAa (4) AAaa x Aaa
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (3), (4)
Câu 4: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu hình. B. sự mềm dẻo về kiểu hình.
C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 5: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.
Câu 6: Một gen có tổng số chu kỳ xoắn là 90. Trong gen này có tích số % giữa G với một loại Nu không cùng nhóm bổ sung là 5,25% ( A>G). Số liên kết hiđrô của gen là :
A. 1035 liên kết B. 1215 liên kết C. 2070 liên kết D. 2430 liên kết
Câu 7: Một gen có %G = 30, % các loại nuclêôtit không bổ sung là:
A. 20% B. 10% C. 30% D. 60%
Câu 8: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết quả sẽ là:
A. AA = Aa = ; aa = . B. AA = Aa = ; aa = .
C. AA = aa = ; Aa = . D. AA = aa = ; Aa =.
Câu 9: Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là
A. 64. B. 21. C. 42. D. 61.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Không lớn hơn 50%.
B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.
Câu 11: Sự di truyền tính trạng màu sắc da ở người tuân theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. phân li độc lập
C. tương tác bổ sung D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 12: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu hình của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.
C. thành phần kiểu gen của quần thể. D. vốn gen của quần thể.
Câu 13: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thừa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)