ĐỀ SINH 2016 FILE WORD
Chia sẻ bởi Lữ Hải Đình |
Ngày 27/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ SINH 2016 FILE WORD thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤCVÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 08 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔTHÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: SINH HỌC
Thờigian làmbài:90phút,khôngkể thời gian phát đề
Mã đề thi 936
Họvàtênthísinh:.......................................................................
Sốbáodanh:................................................................................
Câu 1:Hợptử được hìnhthành trongtrường hợp nào sau đâycó thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). B. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+ 1). D. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử(n + 1).
Câu 2:Ở người, hội chứng bệnh nàosau đâykhông phải do độtbiến nhiễm sắc thể gâyra?
A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu3:Trongcáchoạtđộngsauđâycủaconngười,cóbaonhiêuhoạtđộnggópphầnkhắcphụcsuy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyênthiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng và trồngcâygây rừng. (2) Chốngxâmnhậpmặn cho đất.
(3) Tiết kiệm nguồn nướcsạch. (4) Giảmthiểu lượng khíthải gâyhiệuứng nhà kính.
A. 2. B. 4. C. 3.D. 1.
Câu4:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,nhântốnàosauđâycóthểlàmthayđổiđộtngộttầnsốalenvà thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếutố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫunhiên.
Câu 5:Trong lịch sử phát triển của sinh giới trênTráiĐất, bòsát cổ ngự trịở
A. kỉ Cambri. B. kỉ Jura. C. kỉ Pecmi. D. kỉ Đêvôn.
Câu 6:Ví dụ nào sau đâyminh họamối quan hệ hỗ trợcùng loài?
A. Các con hươu đực tranh giành concái trong mùa sinh sản.
B. Bồ nôngxếp thành hàng đi kiếmăn bắt được nhiều cá hơnbồ nông đi kiếmăn riêng rẽ.
C. Cá ép sống bámtrên cá lớn.
D. Câyphong lan bámtrên thân cây gỗ trong rừng.
Câu 7:Cơthể có kiểu gen nào sau đâyđược gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AaBb. B. AaBB. C. AAbb.D. AABb.
Câu 8:Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đâychỉ diễn ra ởtế bào chất?
A. Nhân đôiADN. B. Phiên mãtổng hợp tARN.
C. Phiên mãtổng hợp mARN.D. Dịch mã.
Câu 9:Quần xã sinh vậtnào sau đâythường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. B. Quần xã rừng rụng láôn đới.
C. Quần xã rừng lá kimphươngBắc.D. Quần xãđồng rêu hànđới.
Câu 10:Ví dụ nào sau đâyminh họamối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Tảo giáp nởhoa gây độc cho tôm, cá trong cùng mộtmôi trường.
B. Giun đũasống trongruột lợn.
C. Câylúa và cỏ dại sốngtrong một ruộng lúa.
D. Bò ăn cỏ.
Câu11:GiảsửmộtcâyănquảcủamộtloàithựcvậttựthụphấncókiểugenAaBb.Theolíthuyết,phát biểu nào sauđây sai?
A. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gâylưỡng bội hóa thì có thể thu được câycon có kiểu gen AaBB.
B. Nếu gieo hạt của câynàythì có thểthu được cây con có kiểugen đồng hợp tử trội về các gen trên.
C. Các câycon được tạora từ câynày bằng phươngpháp nuôi cấymô sẽ cóđặc tính di truyềngiống nhau và giống với câymẹ.
D. Nếu chiết cành từ cây này đemtrồng, người ta sẽ thu được câycon có kiểu gen AaBb.Câu 12:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ởtế bào nhân thực? (1) ADN tồntại ởcả trong nhân và trong tế bào chất.
(2)CáctácnhânđộtbiếnchỉtácđộnglênADNtrongnhântếbàomàkhôngtácđộnglênADNtrong tế bào chất.
(3)Cácphân tửADNtrongnhântếbàocócấutrúckép,mạchthẳngcòncácphântử ADNtrongtế bào
chất có cấu trúc kép, mạch vòng.
(4)Khitếbàogiảmphân,hàmlượngADNtrongnhânvàhàmlượngADNtrongtếbàochấtcủagiao tử luôn giảm đi một nửa so với tế bàoban đầu.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13:Theo lí thuyết, phép lai nào sauđây cho đời con có kiểu gen phân litheo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb. B. Aabb × Aabb. C. AaBB × aabb. D. AaBb ×AaBb.
Câu14:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,khinóivềvaitròcủacácnhântốtiếnhóa,phátbiểunàosauđây
sai?
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
B. Giao phối không ngẫunhiên vừa làmthayđổi tần số alen vừa làm thayđổi thành phầnkiểu gen của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiêncó thể làmnghèo vốn gen của quần thể.
D. Di - nhậpgen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.
Câu15:Hiệntượngquầnthểsinhvậtdễrơivàotrạngtháisuygiảmdẫntớidiệtvongkhikíchthước quần thể giảmxuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêunguyên nhân sauđây?
(1) Khảnăngchống chọicủa các cá thể với nhữngthay đổi
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 08 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔTHÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: SINH HỌC
Thờigian làmbài:90phút,khôngkể thời gian phát đề
Mã đề thi 936
Họvàtênthísinh:.......................................................................
Sốbáodanh:................................................................................
Câu 1:Hợptử được hìnhthành trongtrường hợp nào sau đâycó thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). B. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+ 1). D. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử(n + 1).
Câu 2:Ở người, hội chứng bệnh nàosau đâykhông phải do độtbiến nhiễm sắc thể gâyra?
A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu3:Trongcáchoạtđộngsauđâycủaconngười,cóbaonhiêuhoạtđộnggópphầnkhắcphụcsuy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyênthiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng và trồngcâygây rừng. (2) Chốngxâmnhậpmặn cho đất.
(3) Tiết kiệm nguồn nướcsạch. (4) Giảmthiểu lượng khíthải gâyhiệuứng nhà kính.
A. 2. B. 4. C. 3.D. 1.
Câu4:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,nhântốnàosauđâycóthểlàmthayđổiđộtngộttầnsốalenvà thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Đột biến. B. Các yếutố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫunhiên.
Câu 5:Trong lịch sử phát triển của sinh giới trênTráiĐất, bòsát cổ ngự trịở
A. kỉ Cambri. B. kỉ Jura. C. kỉ Pecmi. D. kỉ Đêvôn.
Câu 6:Ví dụ nào sau đâyminh họamối quan hệ hỗ trợcùng loài?
A. Các con hươu đực tranh giành concái trong mùa sinh sản.
B. Bồ nôngxếp thành hàng đi kiếmăn bắt được nhiều cá hơnbồ nông đi kiếmăn riêng rẽ.
C. Cá ép sống bámtrên cá lớn.
D. Câyphong lan bámtrên thân cây gỗ trong rừng.
Câu 7:Cơthể có kiểu gen nào sau đâyđược gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AaBb. B. AaBB. C. AAbb.D. AABb.
Câu 8:Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đâychỉ diễn ra ởtế bào chất?
A. Nhân đôiADN. B. Phiên mãtổng hợp tARN.
C. Phiên mãtổng hợp mARN.D. Dịch mã.
Câu 9:Quần xã sinh vậtnào sau đâythường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới. B. Quần xã rừng rụng láôn đới.
C. Quần xã rừng lá kimphươngBắc.D. Quần xãđồng rêu hànđới.
Câu 10:Ví dụ nào sau đâyminh họamối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Tảo giáp nởhoa gây độc cho tôm, cá trong cùng mộtmôi trường.
B. Giun đũasống trongruột lợn.
C. Câylúa và cỏ dại sốngtrong một ruộng lúa.
D. Bò ăn cỏ.
Câu11:GiảsửmộtcâyănquảcủamộtloàithựcvậttựthụphấncókiểugenAaBb.Theolíthuyết,phát biểu nào sauđây sai?
A. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gâylưỡng bội hóa thì có thể thu được câycon có kiểu gen AaBB.
B. Nếu gieo hạt của câynàythì có thểthu được cây con có kiểugen đồng hợp tử trội về các gen trên.
C. Các câycon được tạora từ câynày bằng phươngpháp nuôi cấymô sẽ cóđặc tính di truyềngiống nhau và giống với câymẹ.
D. Nếu chiết cành từ cây này đemtrồng, người ta sẽ thu được câycon có kiểu gen AaBb.Câu 12:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ởtế bào nhân thực? (1) ADN tồntại ởcả trong nhân và trong tế bào chất.
(2)CáctácnhânđộtbiếnchỉtácđộnglênADNtrongnhântếbàomàkhôngtácđộnglênADNtrong tế bào chất.
(3)Cácphân tửADNtrongnhântếbàocócấutrúckép,mạchthẳngcòncácphântử ADNtrongtế bào
chất có cấu trúc kép, mạch vòng.
(4)Khitếbàogiảmphân,hàmlượngADNtrongnhânvàhàmlượngADNtrongtếbàochấtcủagiao tử luôn giảm đi một nửa so với tế bàoban đầu.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13:Theo lí thuyết, phép lai nào sauđây cho đời con có kiểu gen phân litheo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb. B. Aabb × Aabb. C. AaBB × aabb. D. AaBb ×AaBb.
Câu14:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,khinóivềvaitròcủacácnhântốtiếnhóa,phátbiểunàosauđây
sai?
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
B. Giao phối không ngẫunhiên vừa làmthayđổi tần số alen vừa làm thayđổi thành phầnkiểu gen của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiêncó thể làmnghèo vốn gen của quần thể.
D. Di - nhậpgen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.
Câu15:Hiệntượngquầnthểsinhvậtdễrơivàotrạngtháisuygiảmdẫntớidiệtvongkhikíchthước quần thể giảmxuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêunguyên nhân sauđây?
(1) Khảnăngchống chọicủa các cá thể với nhữngthay đổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lữ Hải Đình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)