Đề Sinh 12 HK 1
Chia sẻ bởi Lê Văn Ước |
Ngày 26/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề Sinh 12 HK 1 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH 12
Thời gian làm bài : 50 Phút
Họvà tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 82: Trong quá trình giảm phân của một cơ thể lưỡng bội, ở một số tế bào, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử được hình thành là
A. n – 1, n + 1, 2n + 1. B. n – 1, n + 1, 2n. C. n + 1, 0, 2n. D. n, n + 1, n – 1.
Câu 83: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 84: Quá trình tái bản ADN gồm các bước
(1) tổng hợp các mạch ADN mới.
(2) hai phân tử ADN con xoắn lại.
(3) tháo xoắn phân tử ADN.
Trình tự các bước trong quá trình nhân đôi là
A. 3→2→1 B. 2→1→3 C. 1→2→3 D. 3→1→2
Câu 85: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon gọi là
A. sợi cơ bản. B. nuclêôxôm. C. crômatit. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 86: Tính đa hiệu của gen là
A. nhiều gen chi phối sự phát triển của một tính trạng.
B. một gen chi phối sự phát triển của một tính trạng.
C. một gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng trên một cơ thể.
D. một gen điều khiển sự tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
Câu 87. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY ở người được ký hiệu bằng các chữ số La Mã từ I đến VI trong hình 3. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây?
A. I và IV; II và V. B. II và IV; III và V.
C. I và V; II và VI. D. I và IV; III và VI.
Câu 88: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
Câu 89: Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AABB × aaBb. B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AABb.
Câu 90: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclênôtit.
C. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A. D. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 91: Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH 12
Thời gian làm bài : 50 Phút
Họvà tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 82: Trong quá trình giảm phân của một cơ thể lưỡng bội, ở một số tế bào, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử được hình thành là
A. n – 1, n + 1, 2n + 1. B. n – 1, n + 1, 2n. C. n + 1, 0, 2n. D. n, n + 1, n – 1.
Câu 83: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 84: Quá trình tái bản ADN gồm các bước
(1) tổng hợp các mạch ADN mới.
(2) hai phân tử ADN con xoắn lại.
(3) tháo xoắn phân tử ADN.
Trình tự các bước trong quá trình nhân đôi là
A. 3→2→1 B. 2→1→3 C. 1→2→3 D. 3→1→2
Câu 85: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon gọi là
A. sợi cơ bản. B. nuclêôxôm. C. crômatit. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 86: Tính đa hiệu của gen là
A. nhiều gen chi phối sự phát triển của một tính trạng.
B. một gen chi phối sự phát triển của một tính trạng.
C. một gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng trên một cơ thể.
D. một gen điều khiển sự tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
Câu 87. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY ở người được ký hiệu bằng các chữ số La Mã từ I đến VI trong hình 3. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây?
A. I và IV; II và V. B. II và IV; III và V.
C. I và V; II và VI. D. I và IV; III và VI.
Câu 88: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
Câu 89: Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AABB × aaBb. B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AABb.
Câu 90: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclênôtit.
C. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A. D. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 91: Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Ước
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)