Đề Sinh 11 KT HK II số 5
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề Sinh 11 KT HK II số 5 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(33 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Chọn và bôi đen đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:
A. Dị ghép. B. Cấy ghép hỗn hợp. C. Đồng ghép. D. Tự ghép.
Câu 2: Tập tính đặc trưng nhất trong mùa sinh sản của cá là:
A. Di cư B. Chăm sóc con non. C. Làm tổ D. Lãnh thổ
Câu 3: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:
A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết.
B. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ, thân củ.
C. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá.
D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
Câu 4: Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này được gọi là:
A. Phân đôi. B. Phân mảnh. C. Tái sinh. D. Mọc chồi.
Câu 5: Tự thụ phấn là quá trình chuyển hạt phấn từ:
A. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa.
B. Nhị hoa này sang nhụy hoa khác.
C. Hoa này sang đầu vòi nhụy hoa khác cùng loài.
D. Nhị sang đầu nhụy của cùng một hoa hoặc hoa khác trên cùng một cây.
Câu 6: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là:
A. Vùng dưới đồi. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Tuyến sinh dục.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây được gọi là sự sinh sản?
A. Tế bào bạch cầu phân đôi tạo 2 tế bào mới giống hệt nó.
B. Tế bào hợp tử phân cắt tạo thành hai phôi riêng rẽ.
C. Hợp tử nguyên phân tạo thành phôi.
D. Một con rắn sinh ra có hai đầu.
Câu 8: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. Thụ tinh trong. B. Tự thụ tinh. C. Thụ tinh chéo. D. Thụ tinh ngoài.
Câu 9: Nhóm động vật nào sau đây sinh trưởng phát triển qua biến thái hoàn toàn:
A. Bò sát, sâu bọ, chuột. B. Muỗi, châu chấu.
C. Cá, ếch nhái, chim. D. Tằm dâu, ong.
Câu 10: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh sản thường gặp ở:
A. Ruột khoang. B. Bọt biển. C. Thằn lằn. D. Chân khớp.
Câu 11: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Nảy chồi. B. Sinh sản vô tính. C. Phân đôi. D. Phân mảnh.
Câu 12: Yếu tố ít quan trong đối với cá hồi trong việc tìm đường di cư là:
A. Thành phần hóa học của nước B. Kích thích khứu giác
C. Hướng dòng chảy D. Vị trí của trăng sao
Câu 13: Khi quả chín, các sắc tố sẽ biến đổi theo hướng:
A. Diệp lục giảm, carotenoit giảm.
B. Diệp lục giảm, carotenoit tăng lên.
C. Diệp lục giảm, caroten giảm, xantophin tăng.
D. Diệp lục giảm, caroten giảm, phicobilin tăng.
Câu 14: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:
A. 36 B. 24 C. 48 D. 12
Câu 15: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng:
A. Kìm hãm sự phát triển của nang trứng. B. Duy trì sự tồn tại của thể vàng.
C. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên. D. Ngăn không cho trứng chín và rụng.
Câu 16: Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do chế độ ăn uống không đủ:
A. Chất bột B. Chất béo. C. Chất khoáng D. Chất đạm
Câu 17: Tập tính nào sau đây bao gồm tất cả tập tính còn lại?
A. Tập tính làm tổ đẻ trứng B. Tập tính khoe mẽ.
C. Tập tính ve vãn. D. Tập tính sinh sản.
Câu 18: Vai trò không phải của giberelin là:
A. Kích thích sự nảy mần của hạt và củ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)