Đề SĐ cuối kì 2 có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Ngô Kim Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề SĐ cuối kì 2 có ma trận và đáp án thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SƠN TÂY BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 5
TRƯỜNG TH CỔ ĐÔNG Năm học 2017- 2018
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
Thời gian : 40 phút
Họ tên học sinh:…………...............................…......………...................Lớp 5A8
Giáo viên coi………………………………GVchấm……………………………
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái” ?
A. Trương Định.
B. Phan Đình Phùng.
C. Nguyễn Trường Tộ.
D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 2: Đầu xuân 1930, Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở nước ta diễn ra tại:
A. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Hang Pác-bó (Cao Bằng).
C. Hồng Kông (Trung Quốc).
D. Xô viết nghệ - tỉnh.
Câu 3: Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng: (2 điểm)
A
B
Nguyễn Trường Tộ
Phong trào Đông du
Phan Bội Châu
Mở cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Tôn Thất Thuyết
Chủ trì Hội Nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc
Đề nghị canh tân đất nước
Câu 4: Nhân dân ta đã làm gì để chống lại “ giặc đói” , “giặc dốt”?
Câu 5: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ chấm:
(hy sinh , làm nô lệ, càng lấn tới).
Trích lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hố Chí Minh:
“Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp ………………………………. , vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!
Không ! Chúng ta thà ………………………………….. tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu…………………………………………..”.
Câu 6: Điểm khác biệt chủ yếu của chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 với chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là:
Câu 7: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào ? (0,5 điểm)
A. Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc.
B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Trung Quốc, Lào, Nhật Bản.
D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
Câu 8: Sông ngòi nước ta có đặc điểm là: (0,5 điểm)
A. Có nhiều sông nhưng ít sông lớn.
B. Có lượng nước thay đổi theo mùa.
C. Có nhiều phù sa.
D. Cả ba ý trên.
Câu 9: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ chấm: (1,5 điểm)
(giao thông vận tải; Bắc - Nam và quốc lộ 1A; dài nhất của đất nước ta).
Nước ta có nhiều loại hình.....................................................................................Đường sắt
..........................................................................................là hai tuyến đường sắt và đường bộ
.............................................................................
Câu 10: Hãy nối tên các Tên khoáng sản ở cột A với các nơi phân bố ở cột B cho đúng:
A
B
Dầu mỏ.
Quảng Ninh.
Bô-xít.
Biển Đông.
Sắt.
Tây Nguyên.
Than.
Hà Tĩnh.
Ma trận câu hỏi – đề kiểm tra môn Sử Địa 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Hơn 80 năm chống TDP xâm lược và đô hộ (1858-1945)
Số câu
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
2
Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kc chống TDP (45-54)
Số câu
1
1
1
3
Câu số
4
5
6
3
Địa lý Việt Nam
Số câu
2
1
1
4
TRƯỜNG TH CỔ ĐÔNG Năm học 2017- 2018
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
Thời gian : 40 phút
Họ tên học sinh:…………...............................…......………...................Lớp 5A8
Giáo viên coi………………………………GVchấm……………………………
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái” ?
A. Trương Định.
B. Phan Đình Phùng.
C. Nguyễn Trường Tộ.
D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 2: Đầu xuân 1930, Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở nước ta diễn ra tại:
A. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Hang Pác-bó (Cao Bằng).
C. Hồng Kông (Trung Quốc).
D. Xô viết nghệ - tỉnh.
Câu 3: Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng: (2 điểm)
A
B
Nguyễn Trường Tộ
Phong trào Đông du
Phan Bội Châu
Mở cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Tôn Thất Thuyết
Chủ trì Hội Nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc
Đề nghị canh tân đất nước
Câu 4: Nhân dân ta đã làm gì để chống lại “ giặc đói” , “giặc dốt”?
Câu 5: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ chấm:
(hy sinh , làm nô lệ, càng lấn tới).
Trích lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hố Chí Minh:
“Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp ………………………………. , vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!
Không ! Chúng ta thà ………………………………….. tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu…………………………………………..”.
Câu 6: Điểm khác biệt chủ yếu của chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 với chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là:
Câu 7: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào ? (0,5 điểm)
A. Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc.
B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Trung Quốc, Lào, Nhật Bản.
D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
Câu 8: Sông ngòi nước ta có đặc điểm là: (0,5 điểm)
A. Có nhiều sông nhưng ít sông lớn.
B. Có lượng nước thay đổi theo mùa.
C. Có nhiều phù sa.
D. Cả ba ý trên.
Câu 9: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ chấm: (1,5 điểm)
(giao thông vận tải; Bắc - Nam và quốc lộ 1A; dài nhất của đất nước ta).
Nước ta có nhiều loại hình.....................................................................................Đường sắt
..........................................................................................là hai tuyến đường sắt và đường bộ
.............................................................................
Câu 10: Hãy nối tên các Tên khoáng sản ở cột A với các nơi phân bố ở cột B cho đúng:
A
B
Dầu mỏ.
Quảng Ninh.
Bô-xít.
Biển Đông.
Sắt.
Tây Nguyên.
Than.
Hà Tĩnh.
Ma trận câu hỏi – đề kiểm tra môn Sử Địa 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Hơn 80 năm chống TDP xâm lược và đô hộ (1858-1945)
Số câu
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
2
Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kc chống TDP (45-54)
Số câu
1
1
1
3
Câu số
4
5
6
3
Địa lý Việt Nam
Số câu
2
1
1
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Kim Oanh
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)