đe rthi cuoi năm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vinh | Ngày 08/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: đe rthi cuoi năm thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Đề số 6
I/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)
* Đọc thành tiếng: (7 điểm) Tốc độ đọc 30 tiếng/phút.
1. Bài: Mưu chú Sẻ. Tìm và đọc tiếng trong bài có vần uôn
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
2. Bài: Đầm sen. - Tìm và đọc tiếng trong bài có vần iêt.
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
3. Bài: Người bạn tốt.- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần iêc
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh
- Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ây
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
5.Bài: Bác đưa thư Tìm và đọc tiếng trong bài có vần ưng
- Tìm và đọc những tiếng trong bài có thanh ngã.
* Đọc hiểu: (3 điểm) Bài: Cây bàng
1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
ở đầu làng ở giữa sân trường ở trong công viên

2. Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:













3. Viết tiếng trong bài có vần oang

II/Kiểm tra viết: (10 điểm).
Gv chép lên bảng cho HS nhìn viết.
1. Tập chép: (8 điểm)
Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi.
2. Bài tập: (2 điểm)
a/ Điền vào chỗ chấm: ăn hay ăng
ngắm tr….. thợ s….. kh....... đỏ m…… non
b/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh
củ ……ệ …..ỉ hè
.....ôi nhà bánh ……ọt

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Tiếng việt Lớp 1
Năm học: 2010 - 2011

* Ôn tập các bài từ tuần 27 đến tuần 35
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng/phút; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 30 chữ/15 phút.






































***********************************
THANG ĐIỂM CHẤM
I/ Phần đọc: 10 điểm
* Đọc thành tiếng : (7 điểm).
- Đọc đúng, lưu loát, rõ tiếng, từ, câu. Tốc độ đọc 30 tiếng/phút (5 điểm).
- Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu (1 điểm).
- Tìm, đọc tiếng có chứa vần đúng (0,5 điểm).
- Tìm, đọc đúng những tiếng có dấu thanh ngã hoặc hỏi (0,5 điểm).
* Đọc hiểu : (3 điểm).
Câu 1: Điền ý: ở giữa sân trường được 0,5 điểm
Câu 2: Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu 3: viết tiếng: khoảng (0,5 điểm)
II/ Phần viết: 10 điểm
1.Bài viết: (8 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả (6 điểm)
- Bài viết sạch, đẹp, đều nét, đúng cỡ chữ (2 điểm)
- Viết sai một lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
2. Bài tập (2 điểm) điền đúng mỗi vần (âm) được 0,25 điểm
a/ Điền vào chỗ chấm: ăn hay ăng
ngắm trăng thợ săn
khăn đỏ măng non
b/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh
củ nghệ nghỉ hè
ngôi nhà bánh ngọt






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vinh
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)