đề phụ đạo HSY lop 1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Quyên |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề phụ đạo HSY lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………. Kiểm tra môn Toán lớp 1
Thời gian :40 phút
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền sau của 19 là:………
- Số liền trước của 99 là:……….
- Số bé nhất có một chữ số là:…….
- Số lớn nhất có hai chữ số là:………
Bài 2: a. Khoanh vào số lớn nhất:
19 , 45 , 90 , 67 , 76
b. Khoanh vào số bé nhất:
83 , 38 , 19 , 50 , 21
Bài 3. Đặt tính rồi tính
93 + 6 71 + 17 59 – 3 49 – 15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 . Tính:
a. 23 + 50 =….. 22 + 45 = ……. 20 + 35 + 12 =………….
50 + 23 =….. 46 + 32 = ……. 4 + 13 + 52 =………….
b. 20 cm + 8 cm = ………. 30 cm + 20 cm + 17 cm =………….
Bài 5 Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ chấm
32 … 37 71 … 68 12 + 5 … 19
9 … 10 55 … 59 19 - 4 … 10
12 … 21 87 … 87 40 + 30 … 70 + 1
Bài 6 . Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 . Số?
25 - …. = 20 36 + …. = 39 68 - …. = 8
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống
- Số 30 gồm …. chục và …..đơn vị
- Số 17 gồm …. chục và …..đơn vị
- Số 50 gồm …. chục và …..đơn vị
- Số … gồm 1 chục và 4 đơn vị
Bài 2 . Đặt tính rồi tính
43 + 25 68 + 21 79 – 57 49 – 9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 . Tính:
50 + 30 =….. 36 - 36 = ……. 35 + 20 + 30 =………….
60 + 8 =….. 50 - 40 = ……. 96 - 16 - 50 =………….
Bài 4. Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ chấm
64 – 4 … 64 + 4 87 – 17 … 97 – 27
59 – 40 … 59 – 41 48 – 6 … 47 – 6
Bài 5. Quyển sách của An có 56 trang, An đã đọc được 23 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách?
Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6
a. Có …. hình tam giác b. Có …….. hình tam giác
Họ và tên:................................ THI MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 1 - Năm học: 2011-2012
Câu 1: Nghe viết bài thơ (4đ):Cái Bống
Thời gian :40 phút
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền sau của 19 là:………
- Số liền trước của 99 là:……….
- Số bé nhất có một chữ số là:…….
- Số lớn nhất có hai chữ số là:………
Bài 2: a. Khoanh vào số lớn nhất:
19 , 45 , 90 , 67 , 76
b. Khoanh vào số bé nhất:
83 , 38 , 19 , 50 , 21
Bài 3. Đặt tính rồi tính
93 + 6 71 + 17 59 – 3 49 – 15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 . Tính:
a. 23 + 50 =….. 22 + 45 = ……. 20 + 35 + 12 =………….
50 + 23 =….. 46 + 32 = ……. 4 + 13 + 52 =………….
b. 20 cm + 8 cm = ………. 30 cm + 20 cm + 17 cm =………….
Bài 5 Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ chấm
32 … 37 71 … 68 12 + 5 … 19
9 … 10 55 … 59 19 - 4 … 10
12 … 21 87 … 87 40 + 30 … 70 + 1
Bài 6 . Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 . Số?
25 - …. = 20 36 + …. = 39 68 - …. = 8
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống
- Số 30 gồm …. chục và …..đơn vị
- Số 17 gồm …. chục và …..đơn vị
- Số 50 gồm …. chục và …..đơn vị
- Số … gồm 1 chục và 4 đơn vị
Bài 2 . Đặt tính rồi tính
43 + 25 68 + 21 79 – 57 49 – 9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 . Tính:
50 + 30 =….. 36 - 36 = ……. 35 + 20 + 30 =………….
60 + 8 =….. 50 - 40 = ……. 96 - 16 - 50 =………….
Bài 4. Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ chấm
64 – 4 … 64 + 4 87 – 17 … 97 – 27
59 – 40 … 59 – 41 48 – 6 … 47 – 6
Bài 5. Quyển sách của An có 56 trang, An đã đọc được 23 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách?
Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6
a. Có …. hình tam giác b. Có …….. hình tam giác
Họ và tên:................................ THI MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 1 - Năm học: 2011-2012
Câu 1: Nghe viết bài thơ (4đ):Cái Bống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Quyên
Dung lượng: 169,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)