De on toan thi lop 1-
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hiên |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de on toan thi lop 1- thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
II/ MÔN TOÁN:
Đề 1
Bài 1: Điền số, viết số:
a/ Điền số thích hợp vào chỗ châm:
86 ,………… , 88 ,……….. ,90 ,………. , 92 ,…………
94 ,…………. , 96 , ……… ,……………… , 99 , ………..
b/ Viết các số:
Tám mươi chín ………………., bảy mươi bảy………………
c/ Viết các số: 26,62,54,65 theo thứ tự.
- Từ bé đến lớn…………………………………………………
- Từ lớn đến bé…………………………………………………
Bài 2: Tính
a/ 40 cm + 30 cm = …………… b/ 29 – 5 – 4 = …………
c/ 57 d/ 95
- -
22 64
………… ………..
Bài 3:
> 72 ……..76 66 ………60 + 6
< 85 ……..51 18……….10 + 7
= 47 ……..45 17 ………12 + 4
Bài 4:
a/ Hình?
-------------- ----------------- -------------- ----------------
b/ Điểm, đoạn thẳng?
* A A B
……………..A …………………………..................AB
Bài 5: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
( ( ( ( (
1 giờ 3 giờ 6 giờ 8 giờ 12 giờ
Bài 6:
a/ Lớp 1A trồng được 72 cây, lớp 1B trồng ít hơn lớp 1A là 30 cây. Hỏi lớp 1B trồng được bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
b/ Lớp em có 22 bạn trai và 16 bạn gái. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt Bài giải
------------
Đề 2
Bài 1: Tính
85 48 98 35 59 68
- - - - - -
64 25 72 15 53 15
............. .............. ............. ............. ............. ..............
Bài 2: Tính nhẩm
66 – 60 = 98 – 90 = 72 – 70 = 58 – 4 =
78 – 50 = 59 – 30 = 43 – 20 = 58 – 8 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
67 – 22 56 – 16 94 – 92 42 – 42 99 – 66
--------- ---------- -------- ---------- ---------
--------- ---------- -------- ---------- ---------
--------- ---------- -------- ---------- ---------
Bài 4:
> 35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3
<
= 30 – 20 40 – 30 31 + 42 41 +
Đề 1
Bài 1: Điền số, viết số:
a/ Điền số thích hợp vào chỗ châm:
86 ,………… , 88 ,……….. ,90 ,………. , 92 ,…………
94 ,…………. , 96 , ……… ,……………… , 99 , ………..
b/ Viết các số:
Tám mươi chín ………………., bảy mươi bảy………………
c/ Viết các số: 26,62,54,65 theo thứ tự.
- Từ bé đến lớn…………………………………………………
- Từ lớn đến bé…………………………………………………
Bài 2: Tính
a/ 40 cm + 30 cm = …………… b/ 29 – 5 – 4 = …………
c/ 57 d/ 95
- -
22 64
………… ………..
Bài 3:
> 72 ……..76 66 ………60 + 6
< 85 ……..51 18……….10 + 7
= 47 ……..45 17 ………12 + 4
Bài 4:
a/ Hình?
-------------- ----------------- -------------- ----------------
b/ Điểm, đoạn thẳng?
* A A B
……………..A …………………………..................AB
Bài 5: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
( ( ( ( (
1 giờ 3 giờ 6 giờ 8 giờ 12 giờ
Bài 6:
a/ Lớp 1A trồng được 72 cây, lớp 1B trồng ít hơn lớp 1A là 30 cây. Hỏi lớp 1B trồng được bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
b/ Lớp em có 22 bạn trai và 16 bạn gái. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt Bài giải
------------
Đề 2
Bài 1: Tính
85 48 98 35 59 68
- - - - - -
64 25 72 15 53 15
............. .............. ............. ............. ............. ..............
Bài 2: Tính nhẩm
66 – 60 = 98 – 90 = 72 – 70 = 58 – 4 =
78 – 50 = 59 – 30 = 43 – 20 = 58 – 8 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
67 – 22 56 – 16 94 – 92 42 – 42 99 – 66
--------- ---------- -------- ---------- ---------
--------- ---------- -------- ---------- ---------
--------- ---------- -------- ---------- ---------
Bài 4:
> 35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3
<
= 30 – 20 40 – 30 31 + 42 41 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hiên
Dung lượng: 176,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)