Đề ôn Toán, ngữ văn 7
Chia sẻ bởi Doanthi Van Anh |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn Toán, ngữ văn 7 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì II Năm học 2009 ( 2010
Môn: Toán lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: ( 3,0 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra.
1/ Bậc của đơn thức là:
A. 6
B. 8
C. 5
D. 10
2/ Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. 5x3 và 5x4
B. (xy)2 và xy2
C. (xy)2 và x2y2
D. x2y và (xy)2
3/ Đa thức có bậc là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4/ Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm. So sánh nào sau đây là đúng:
A. B < C < A
B. C < A < B
C. A < B < C
D. C < B < A
5/ Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài của ba cạnh một tam giác ?
A.5cm, 5cm, 6cm
B. 7cm, 7cm, 7cm
C. 4cm, 5cm, 7cm
D. 1cm, 2cm, 3cm
6/ Cho ( ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ( ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số.
c/ Tính số trung bình cộng.
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Cho hai đa thức :
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến ?
b/ Tính: P(x) + Q(x)
c/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4: ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC ( EBC ). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a/ AB = BE
b/ là tam giác cân.
c/ AE // CF
Câu 5: ( 1,0 điểm )
Cho m và n là hai số tự nhiên và p là một số nguyên tố thoả mãn = .
Chứng minh rằng p2 = n + 2.
Câu 1 ( 3,0 điểm ):
Câu
Đáp án đúng
Điểm
Câu 1
A
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
D
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
D
0,5
Câu 6
C
0,5
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
a) Dấu hiệu là :
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh
0,5
b) Bảng tần số là :
Các giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
c)
0,5
c) Ta có :
0,5
Câu 3
(1,5 điểm)
a)
Sắp xếp các đa
Môn: Toán lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: ( 3,0 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra.
1/ Bậc của đơn thức là:
A. 6
B. 8
C. 5
D. 10
2/ Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. 5x3 và 5x4
B. (xy)2 và xy2
C. (xy)2 và x2y2
D. x2y và (xy)2
3/ Đa thức có bậc là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4/ Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm. So sánh nào sau đây là đúng:
A. B < C < A
B. C < A < B
C. A < B < C
D. C < B < A
5/ Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài của ba cạnh một tam giác ?
A.5cm, 5cm, 6cm
B. 7cm, 7cm, 7cm
C. 4cm, 5cm, 7cm
D. 1cm, 2cm, 3cm
6/ Cho ( ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ( ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số.
c/ Tính số trung bình cộng.
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Cho hai đa thức :
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến ?
b/ Tính: P(x) + Q(x)
c/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4: ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC ( EBC ). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a/ AB = BE
b/ là tam giác cân.
c/ AE // CF
Câu 5: ( 1,0 điểm )
Cho m và n là hai số tự nhiên và p là một số nguyên tố thoả mãn = .
Chứng minh rằng p2 = n + 2.
Câu 1 ( 3,0 điểm ):
Câu
Đáp án đúng
Điểm
Câu 1
A
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
D
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
D
0,5
Câu 6
C
0,5
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
a) Dấu hiệu là :
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh
0,5
b) Bảng tần số là :
Các giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
c)
0,5
c) Ta có :
0,5
Câu 3
(1,5 điểm)
a)
Sắp xếp các đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doanthi Van Anh
Dung lượng: 1,19MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)