ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI TUẦN

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hòa | Ngày 26/04/2019 | 102

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI TUẦN thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PGDĐT - TP VŨNG TÀU
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Họ và tên:…………………….
Lớp :……….
SBD:…………. Phòng:………
Kiểm tra chất lượng HKII
Năm học 2017 – 2018
Môn thi : Toán – lớp 1
Giám thị


Điểm và nhận xét
GK1
GK2
mã phách













Bài 1: Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng (3đ )

1.Số 55 đọc là:
a. Năm lăm b. năm mươi lăm c. năm mươi năm
2. Nếu hôm nay là thứ năm thì hôm qualà:
a. thứ hai b. thứ tư c. thứ sáu
3. Số 64gồm:
a. sáu chục và 4 b. sáu chục và bốn đơn vị c. sáu vàbốn

4. Các số 32, 9, 30, 24, 22 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 22, 9, 30, 32, 24 b. 32, 30, 24, 22, 9 c. 9, 22, 24, 30, 32
5. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
a. 99 b. 100 c. 98
6. Số tròn chục bé nhấtlà:
a. 99 b. 10 c. 11

Bài 2: Tính ( 2 điểm)
78 – 40 3 + 72 68 - 8 47 + 5177 – 25 + 27 =………… ………………………………………………. ………………………………………………. 55cm + 42cm – 21cm =…………
……………………………………………….
Bài 3: (1đ) a. Số?
…..+ 12 = 19 20 = …..- 20

b.>< =
57 + 2 …. 70 - 1043 + 25… 89 - 36
……. …………….. …….
Bài 4 ( 1đ)
Lan hái được 54 bông hoa, Hà hái được 4 chục bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5( 1đ)
Đoạn dây dài 78 cm, em cắt đi 25 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti - mét?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số vào chỗ chấm? (1đ)
Có ………………đoạn thẳng
Có …………….hình tam giác


Bài 8: Tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục bé nhất?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





Tên : ……………………………………………

Bài 1: Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng (3đ )

1.Số liền trước số90 là:
a. 91 b. 99 c. 89 d. 80
2. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9lúc đó mấy giờ ?
a. 12 giờ b. 2 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
3. Số 64gồm:
a. sáu chục và 4b. 60 và 4 c.sáu chục và bốn đơn vị d. sáu vàbốn
4. Các số 87, 78, 59, 95 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 59, 78, 87, 95 b. 95, 87, 59, 78 c. 95, 59, 87, 78 d. 95, 87, 78, 59
5. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
a. 99 b. 100 c. 98
6. Đọc:
a. 75: ……………………………….. 81: …………………………………
Số 81 gồm ……….chục và ……….đơn vị, ta viết: 81 = ………+ ………..
b. Hôm nay là thứ năm ngày 10 thì hôm qua là thứ …….. ngày ……. còn ngày mai là thứ ………. ngày ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
83 – 505 + 72 34 - 454+31 78 – 25 + 36 =………… ………………………………………………. ………………………………………………. 52cm + 46cm – 20cm =…………
……………………………………………….
Bài 3: (1đ)
a. Số?
…..+ 9 = 19 65 = …..+12

b.>< =
65 + 3 …. 90 - 4042+ 23… 87- 35
……. …………….. …….
Bài 4 ( 1đ)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 54 quả trứng, chiều bán 4 chục quả trứng . hỏi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?
Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5( 1đ)
Đoạn dây dài 87 cm, em cắt đi 25 cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti - mét?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số vào chỗ chấm? (1đ)
Có ………………đoạn thẳng
Có …………….hình tam giác



Bài 8: Tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số tròn chục bé nhất?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………






PGDĐTTP VŨNG TÀU
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Họ và tên:…………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)