đề ôn toán lớp 1
Chia sẻ bởi Nga Phạm Thị |
Ngày 08/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: đề ôn toán lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Lớp : ………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NẮM HỌC2012 - 2013
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
46 ; 47 ; 48 ; ….. ; ….. ; ….. ; 52 ; …..
….. ; 94 ; 95 ; 96; ….. ; ….. ; ….. ; 100.
b) Viết các số : (0.5 điểm)
Sáu mươi tư : ….. Chín mươi chín : …..
Bảy mươi lăm : ….. Một trăm : …..
c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm)
… , 42 …. , 100 … , 1 …. , 31
d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm)
9 , .… 52 , .… 79 , .… 66 , ….
2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
27 + 30
25 + 52
55 – 15
88 – 36
3. Tính :
a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = ……
b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = ……
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm : (0.5 điểm)
5. Giải toán:
a) (1 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................................................................
. . . .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) (1 điểm) Một sợi dây dài 45cm, Bạn Hà cắt đi 20cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải
6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng :
2. (2 điểm)
2.1/Điền vần inh hay ich vào chỗ trống(1 điểm):
a. cửa k …. .. b. cổ t ….. … c. b…. … hoa d. tờ l…....
2.2/ Điền chữ g hay chữ gh?
a. viên …..ạch b. …..i chép c. bàn ……..ế d. ….õ trống.
bài: Nhà bà ngoại
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NẮM HỌC2012 - 2013
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
46 ; 47 ; 48 ; ….. ; ….. ; ….. ; 52 ; …..
….. ; 94 ; 95 ; 96; ….. ; ….. ; ….. ; 100.
b) Viết các số : (0.5 điểm)
Sáu mươi tư : ….. Chín mươi chín : …..
Bảy mươi lăm : ….. Một trăm : …..
c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm)
… , 42 …. , 100 … , 1 …. , 31
d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm)
9 , .… 52 , .… 79 , .… 66 , ….
2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
27 + 30
25 + 52
55 – 15
88 – 36
3. Tính :
a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = ……
b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = ……
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm : (0.5 điểm)
5. Giải toán:
a) (1 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................................................................
. . . .............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) (1 điểm) Một sợi dây dài 45cm, Bạn Hà cắt đi 20cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải
6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng :
2. (2 điểm)
2.1/Điền vần inh hay ich vào chỗ trống(1 điểm):
a. cửa k …. .. b. cổ t ….. … c. b…. … hoa d. tờ l…....
2.2/ Điền chữ g hay chữ gh?
a. viên …..ạch b. …..i chép c. bàn ……..ế d. ….õ trống.
bài: Nhà bà ngoại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nga Phạm Thị
Dung lượng: 195,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)