đề ôn toán 1 hovj kỳ 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lý |
Ngày 08/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: đề ôn toán 1 hovj kỳ 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
Số liền trước và số liền sau của số 17 là ̀:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 80 d, 82
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 28 c, 29 d, 39
Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6
………… ………… ………… …………
………… ………… ……….... …………
……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
17 - 9
34 + 7
77 - 9
29 + 6
65
35
8
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 b, 43 – 5 = 48
c, 12 + 23 = 45 d, 26 – 9 = 15
Đề 2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83 số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (1đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài Giải
.....................................................................................
....................................................................................... .....................................................................................
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 3
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
....................................................................................... ......................................................................................
.........................................................................
Bài 5:- Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
-Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
......................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4
1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư: ………… ; Mười: …………...
Bảy mươi mốt: ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29; 45; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
Tính : 27 + 12 – 4 = …………… ;38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
4. Viết < , >, = 27 ……… 31
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lý
Dung lượng: 788,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)