Đề ôn toan 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn | Ngày 09/10/2018 | 138

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn toan 1 thuộc Tin học

Nội dung tài liệu:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán - Lớp 1
Năm học: 2014-2015
Trường Tiểu học Phú Thọ B
-------------------
Câu 1: Số liền trước và số liền sau của số 17 là :
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
Đáp án: c
Câu 2: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
Đáp án: c
Câu 3: Phép cộng 19 – 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 10 d, 39
Đáp án: c
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a, 38 – 7 b, 54 + 4 c, 76 – 3 d, 66 – 50
Đáp án: a, 31 b, 58 c, 73 d, 16
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 39 – 23 = 16 b, 45 – 5 = 48 c, 12 + 23 = 45 d, 76 – 2 = 74
Đáp án: a(Đ) – b(S) – c(S) – d(Đ)
Câu 6: Khoanh tròn vào số bé nhất:
81 75 90 51
Đáp án: 51
Câu 7: Khoanh tròn vào số lớn nhất:
62 70 68 59
Đáp án: 70
Câu 8: Khoanh câu đúng vào chữ cái cho trước
a-. Số liền sau của 23 là 24
b- Số liền sau của 84 là 83
c- số liền sau của 79 là 70
d- Số liền sau của 98 là 99
Đáp án: a, d
Câu 9: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Số quả táo An còn lại là:
19 – 7 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
Đáp án: 61 ; 62 ; 63 ; 66 ; 68; 69 ; 72; 74; 75; 78; 79
Câu 11: Viết thành các số:
a. Bốn mươi ba:..........
b. Chín mươi bảy:.........
c. Sáu mươi chín:.......
d. Tám mươi tư: .........
Đáp án: a: 43 b: 97 c: 69 d: 84.
Câu 12: Tính:
a) 56 - 20 c) 18 + 71
b) 58cm + 40cm d) 53 + 2 - 4 =
Đáp án: a: 36 b: 98 cm. c: 89. d: 51
Câu 13: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Số quả hồng mẹ còn lại là:
85 – 60 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả
Câu 14: Viết thành các số
a. Năm mươi tư : …………
b. Bảy mươi mốt : …………
c. Ba mươi hai:............
d. Một trăm : ………..
Đáp án: a: 54 b: 71 c: 32 d: 100.
Câu 15: Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
Đáp án: 81 ; 73 ; 62 ; 38
Câu 16: Khoanh tròn số bé nhất :
54 29 45 37
Đáp án: 29
Câu 17: Viết < , >, =
a. 94 – 4 ……… 80 c. 18 ……… 30 – 10
b. 56 – 14 ……… 46 – 14 d. 25 + 41 ……… 41 + 25
Đáp án: a. > b. > c. < d. =
Câu 18: Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Số học sinh lớp em là:
24 + 21 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
Câu 19: Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Số cm sợi dây còn lại là:
25 – 5 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm
Câu 20: Tính nhẩm : a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: 103,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)