đề ôn THPT QG 2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày 27/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề ôn THPT QG 2016 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Đề số 5 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016 NT3.HĐ
Câu 1. Phátbiểunào sauđây không đúng khi nói vềgen cấutrúc?
A.Genkhôngphânmảnhlàcácgencóvùngmãhoáliêntục,khôngchứacácđoạnkhôngmãhoáaxit amin (intron).
B.Vùngđiềuhoànằmởđầu5’củamạchmãgốccủagen,mangtínhiệukhởiđộngvàkiểmsoátquá trình phiên mã.
C.Phầnlớncácgencủasinhvậtnhânthựccóvùngmãhoákhôngliêntục,xenkẽcácđoạnmãhoá axit amin (êxôn) là cácđoạnkhông mã hoá axit amin (intron).
D.Mỗigenmãhoáprôtêinđiểnhìnhgồmbavùngtrìnhtựnuclêôtit:vùngđiềuhoà,vùngmãhoá,
vùng kếtthúc.
Câu 2.Trongmộttếbàosinhtinh,xéthaicặp nhiễm sắc thểđượckíhiệu làAavàBb.Khitế bàonày giảmphân,cặpAaphânlibìnhthường,cặpBbkhôngphânlitronggiảmphânI,giảmphânIIdiễnra bình thường.Các loạigiao tửcó thể được tạora từquá trình giảmphân của tếbào trên là
A. ABb vàA hoặcaBb vàa. B. ABBvà abb hoặcAAB và aab.
C. ABb và ahoặcaBb vàA. D. Abb và BhoặcABB và b.
Câu 3.Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá.
A. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
C. Mặc dù đa số đột biến gen là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
D. Đột biến gen luôn tạo ra được tổ hợp gen thích nghi.
Câu 4.Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B.Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.
C.Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.
Câu 5. Nguồn biến dị di truyền chính của quần thể sinh vât là gì?
A. Các đột biến nhiễm sắc thể phát sinh ở mỗi thế hệ.
B. Là biến dị tổ hợp không liên quan đến những đột biến.
C. Sự sắp xếp lại các đột biến ở các thế hệ trước qua quá trình tái tổ hợp.
D. Các đột biến gen trội phát sinh ở mỗi thế hệ.
Câu 6. Điều nào sau đây là sai?
A. Không phải tất cả các gen ở sinh vật nhân sơ là không phân mảnh.
B. Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục gọi là gen phân mảnh
C. Trong vùng mã hóa của gen phân mảnh, các đoạn mã hóa axit amin xen kẽ các các đoạn không mã hóa axit amin
D. Trong vùng mã hóa của gen không phân mảnh, các đoạn mã hóa axit amin xen kẽ các các đoạn không mã hóa axit amin
Câu 7.Khinóivềcơchếdịchmãởsinhvậtnhânthực,nhậnđịnhnàosauđâykhôngđúng?
A.TrongcùngmộtthờiđiểmcóthểcónhiềuribôxômthamgiadịchmãtrênmộtphântửmARN.
B.Axitaminmởđầutrongquátrìnhdịchmãlàmêtiônin.
C.Khidịchmã,ribôxômchuyểndịchtheochiều5`→3`trênphântửmARN.
D.Khidịchmã,ribôxômchuyểndịchtheochiều3`→5`trênphântửmARN.
Câu 8. Phát biểunào sau đâyvềnhiễmsắcthểgiớitính là đúng?
A. Nhiễmsắcthểgiớitính chỉtồn tạitrong tếbào sinh dục, không tồn tạitrong tếbào xôma.
B.Ởtấtcảcácloàiđộngvật,nhiễmsắcthểgiớitínhchỉgồmmộtcặptươngđồng,giốngnhaugiữa giớiđực và giớicái.
C.Ởtất cả cácloàiđộngvật, cáthể cáicócặp nhiễmsắc thể giới tínhXX,cáthể đựccócặp nhiễmsắc
thểgiớitính XY.
D.Trênnhiễmsắcthểgiớitính,ngoàicácgenquyđịnhtínhđực,cáicòncócácgenquyđịnhcáctính trạngthường.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật có nhân thực?
A. Mỗi loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc gen.
B. Mọi tế bào trong 1 cơ thể đa bào có số lượng nhiễm sắc thể như nhau.
C. Hình thái, cấu trúc đặc trưng của mỗi nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Hình thái, cấu trúc các nhiễm sắc thể biến đổi qua các kỳ của phân bào.
Câu 10. Trong quá trình giảm phân của 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xẩy ra hoán vị gen ở cả 3 tế bào. Cho biết không có đột biến xẩy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cả 3 tế bào trên là
A.12 loại với tỉ lệ 3/12: 3/12 : 3/12 : 3/12
B. 4 loại với tỉ tệ 25% : 25% : 25 % : 25%
C. Không xác định được vì không biết tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
Câu 11. Ởruồigiấm,genBquyđịnhthânxámtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhthânđen;genV quyđịnhcánhdàitrộihoàntoànsovớialenvquyđịnhcánhcụt.Haicặpgennàycùngnằmtrênmột cặpnhiễmsắcthểthườngvàcáchnhau17cM.Laihaicáthểruồigiấmthuầnchủng(P)thânxám, cánhcụtvớithânđen,cánhdàithuđượcF1.ChocácruồigiấmF1 giaophốingẫunhiênvớinhau. Tínhtheolíthuyết,ruồigiấmcókiểuhìnhthânxám,cánhdàiởF2chiếmtỉlệ
A.56,25%. B.64,37%. C.50%. D.41,5%.
Câu 12. Ởruồigiấm,tínhtrạngmàumắtdomộtgengồm2alenquyđịnh.Cho(P)
Câu 1. Phátbiểunào sauđây không đúng khi nói vềgen cấutrúc?
A.Genkhôngphânmảnhlàcácgencóvùngmãhoáliêntục,khôngchứacácđoạnkhôngmãhoáaxit amin (intron).
B.Vùngđiềuhoànằmởđầu5’củamạchmãgốccủagen,mangtínhiệukhởiđộngvàkiểmsoátquá trình phiên mã.
C.Phầnlớncácgencủasinhvậtnhânthựccóvùngmãhoákhôngliêntục,xenkẽcácđoạnmãhoá axit amin (êxôn) là cácđoạnkhông mã hoá axit amin (intron).
D.Mỗigenmãhoáprôtêinđiểnhìnhgồmbavùngtrìnhtựnuclêôtit:vùngđiềuhoà,vùngmãhoá,
vùng kếtthúc.
Câu 2.Trongmộttếbàosinhtinh,xéthaicặp nhiễm sắc thểđượckíhiệu làAavàBb.Khitế bàonày giảmphân,cặpAaphânlibìnhthường,cặpBbkhôngphânlitronggiảmphânI,giảmphânIIdiễnra bình thường.Các loạigiao tửcó thể được tạora từquá trình giảmphân của tếbào trên là
A. ABb vàA hoặcaBb vàa. B. ABBvà abb hoặcAAB và aab.
C. ABb và ahoặcaBb vàA. D. Abb và BhoặcABB và b.
Câu 3.Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá.
A. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
C. Mặc dù đa số đột biến gen là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
D. Đột biến gen luôn tạo ra được tổ hợp gen thích nghi.
Câu 4.Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B.Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.
C.Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã.
Câu 5. Nguồn biến dị di truyền chính của quần thể sinh vât là gì?
A. Các đột biến nhiễm sắc thể phát sinh ở mỗi thế hệ.
B. Là biến dị tổ hợp không liên quan đến những đột biến.
C. Sự sắp xếp lại các đột biến ở các thế hệ trước qua quá trình tái tổ hợp.
D. Các đột biến gen trội phát sinh ở mỗi thế hệ.
Câu 6. Điều nào sau đây là sai?
A. Không phải tất cả các gen ở sinh vật nhân sơ là không phân mảnh.
B. Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục gọi là gen phân mảnh
C. Trong vùng mã hóa của gen phân mảnh, các đoạn mã hóa axit amin xen kẽ các các đoạn không mã hóa axit amin
D. Trong vùng mã hóa của gen không phân mảnh, các đoạn mã hóa axit amin xen kẽ các các đoạn không mã hóa axit amin
Câu 7.Khinóivềcơchếdịchmãởsinhvậtnhânthực,nhậnđịnhnàosauđâykhôngđúng?
A.TrongcùngmộtthờiđiểmcóthểcónhiềuribôxômthamgiadịchmãtrênmộtphântửmARN.
B.Axitaminmởđầutrongquátrìnhdịchmãlàmêtiônin.
C.Khidịchmã,ribôxômchuyểndịchtheochiều5`→3`trênphântửmARN.
D.Khidịchmã,ribôxômchuyểndịchtheochiều3`→5`trênphântửmARN.
Câu 8. Phát biểunào sau đâyvềnhiễmsắcthểgiớitính là đúng?
A. Nhiễmsắcthểgiớitính chỉtồn tạitrong tếbào sinh dục, không tồn tạitrong tếbào xôma.
B.Ởtấtcảcácloàiđộngvật,nhiễmsắcthểgiớitínhchỉgồmmộtcặptươngđồng,giốngnhaugiữa giớiđực và giớicái.
C.Ởtất cả cácloàiđộngvật, cáthể cáicócặp nhiễmsắc thể giới tínhXX,cáthể đựccócặp nhiễmsắc
thểgiớitính XY.
D.Trênnhiễmsắcthểgiớitính,ngoàicácgenquyđịnhtínhđực,cáicòncócácgenquyđịnhcáctính trạngthường.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật có nhân thực?
A. Mỗi loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc gen.
B. Mọi tế bào trong 1 cơ thể đa bào có số lượng nhiễm sắc thể như nhau.
C. Hình thái, cấu trúc đặc trưng của mỗi nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Hình thái, cấu trúc các nhiễm sắc thể biến đổi qua các kỳ của phân bào.
Câu 10. Trong quá trình giảm phân của 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xẩy ra hoán vị gen ở cả 3 tế bào. Cho biết không có đột biến xẩy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cả 3 tế bào trên là
A.12 loại với tỉ lệ 3/12: 3/12 : 3/12 : 3/12
B. 4 loại với tỉ tệ 25% : 25% : 25 % : 25%
C. Không xác định được vì không biết tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
Câu 11. Ởruồigiấm,genBquyđịnhthânxámtrộihoàntoànsovớialenbquyđịnhthânđen;genV quyđịnhcánhdàitrộihoàntoànsovớialenvquyđịnhcánhcụt.Haicặpgennàycùngnằmtrênmột cặpnhiễmsắcthểthườngvàcáchnhau17cM.Laihaicáthểruồigiấmthuầnchủng(P)thânxám, cánhcụtvớithânđen,cánhdàithuđượcF1.ChocácruồigiấmF1 giaophốingẫunhiênvớinhau. Tínhtheolíthuyết,ruồigiấmcókiểuhìnhthânxám,cánhdàiởF2chiếmtỉlệ
A.56,25%. B.64,37%. C.50%. D.41,5%.
Câu 12. Ởruồigiấm,tínhtrạngmàumắtdomộtgengồm2alenquyđịnh.Cho(P)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)