ĐỀ ÔN THI HS GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 5 ĐỀ SỐ 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI HS GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 5 ĐỀ SỐ 8 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên chủ nhiệm: Đề kiểm tra bồi dưỡng hs giỏi
Nguyễn Trung Triệu Môn tiếng việt- lớp 5. Năm học 2009-2010( đề 8)
Họ và tên.......................................................................Lớp 5.................Điểm.................................
Phần 1. Kiến thức cơ bản
a/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong câu nào dưới đây từ “ đi ” mang nghĩa gốc?
A. Nó chạy tôi đi. C. Anh đi ô tô còn tôi đi xe đạp.
B. Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi. D. Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
Câu 2: Từ “ăn” trong câu nào được dùng với nghĩa là từ gốc ?
A. Con tàu vào ăn than.
B. Sáng nay tôi sang chơi nhà Hải, bạn ấy đang ăn cơm.
C.Trời mưa, mẹ tôi hay bị nước ăn chân.
D. Cá không ăn muối cá ươn.
Câu 3: Tìm từ giải nghĩa thích hợp với từ “ Bảo quản”
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao mòn.
Giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
Giữ cho còn không để mất.
Chống mọi xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a, Từ “chao” trong câu “Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ” đồng nghĩa với từ nào?
A. vỗ B. đập C. nghiêng D. nâng
b, Chủ ngữ trong câu “ Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi phải vượt qua một con suối to” là gì?
A. Đoạn đường
B. Đường
C. Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi
D. Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi về
c, Từ “ mùi thơm” thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Danh từ C. Động từ D. Quan hệ từ
Câu 5: a) Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc là:
A. Toại nguyện. B. Sung sướng. C. Phúc hậu. D. Giàu có
b) Trái với Hạnh phúc là:
A. Bất hạnh. B. Túng thiếu. C. Gian khổ. D. Khốn khổ.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước những ý nói về nghị lưc:
A. Có chí thì nên. B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
C. Lên thác xuống ghềnh. D. Có đi mới đến, có học mới hay.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước câu văn bày tỏ ý cầu khiến theo đúng phép lịch sự:
A.Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ!
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Phần ii. Kiến thức nâng cao
Câu 1 : Các từ in đậm trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ? (là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa )
a. Con đường, đường hoàng, đường kính, học đường………………………………………………..
b. ngọt bùi, đắng cay…………………………………………………………………………………..
c. tận tuỵ, tận tâm, tận lực, tận lòng………………………………………………………………….
d
Nguyễn Trung Triệu Môn tiếng việt- lớp 5. Năm học 2009-2010( đề 8)
Họ và tên.......................................................................Lớp 5.................Điểm.................................
Phần 1. Kiến thức cơ bản
a/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong câu nào dưới đây từ “ đi ” mang nghĩa gốc?
A. Nó chạy tôi đi. C. Anh đi ô tô còn tôi đi xe đạp.
B. Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi. D. Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
Câu 2: Từ “ăn” trong câu nào được dùng với nghĩa là từ gốc ?
A. Con tàu vào ăn than.
B. Sáng nay tôi sang chơi nhà Hải, bạn ấy đang ăn cơm.
C.Trời mưa, mẹ tôi hay bị nước ăn chân.
D. Cá không ăn muối cá ươn.
Câu 3: Tìm từ giải nghĩa thích hợp với từ “ Bảo quản”
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao mòn.
Giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
Giữ cho còn không để mất.
Chống mọi xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a, Từ “chao” trong câu “Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ” đồng nghĩa với từ nào?
A. vỗ B. đập C. nghiêng D. nâng
b, Chủ ngữ trong câu “ Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi phải vượt qua một con suối to” là gì?
A. Đoạn đường
B. Đường
C. Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi
D. Đoạn đường dành riêng cho dân bản tôi đi về
c, Từ “ mùi thơm” thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Danh từ C. Động từ D. Quan hệ từ
Câu 5: a) Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc là:
A. Toại nguyện. B. Sung sướng. C. Phúc hậu. D. Giàu có
b) Trái với Hạnh phúc là:
A. Bất hạnh. B. Túng thiếu. C. Gian khổ. D. Khốn khổ.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước những ý nói về nghị lưc:
A. Có chí thì nên. B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
C. Lên thác xuống ghềnh. D. Có đi mới đến, có học mới hay.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước câu văn bày tỏ ý cầu khiến theo đúng phép lịch sự:
A.Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ!
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Phần ii. Kiến thức nâng cao
Câu 1 : Các từ in đậm trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ? (là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa )
a. Con đường, đường hoàng, đường kính, học đường………………………………………………..
b. ngọt bùi, đắng cay…………………………………………………………………………………..
c. tận tuỵ, tận tâm, tận lực, tận lòng………………………………………………………………….
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)