ĐỀ ÔN THI HS GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 5 ĐỀ SỐ 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI HS GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 5 ĐỀ SỐ 7 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên chủ nhiệm: Đề kiểm tra chất lượng hs giỏi- vòng 1
Nguyễn Trung Triệu Môn tiếng việt- lớp 5. Năm học 2009-2010( đề 7)
Họ và tên.......................................................................Lớp 5.................Điểm.................................
Phần 1. Kiến thức cơ bản
a/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các dòng dưới đây, dòng nào gồm các từ đồng nghĩa:
Đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
Trong veo, trong vắt, trong xanh.
Thi đậu, xôi đậu, chim đậu.
Nhà rộng, nhà nghèo, nhà Lê.
Câu 2: Từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại.
Thiên nhiên. C. Sông ngòi.
Rừng núi. D. Tổ quốc.
Câu 3: Câu nào dưới đây có từ “đánh” được dùng với nghĩa “xoa” hoặc “xát” lên bề mặt một vật để vật sạch đẹp:
Chị đánh vào tay em.
Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.
Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
Hàng tuần, vào ngày nghỉ bố tôi thường đánh giầy.
Câu 4: Từ ngữ nào dưới đây có nghĩa không giống với nghĩa của các từ còn lại.
A. Truyền thống B. Cội nguồn
C. Tinh thần D. Lịch sử
Câu 5: Từ ngữ nào dưới đây chỉ những công dân ưu tú ?
A. Giáo viên B. Bộ đội
C. Công an D. Anh hùng Lao động.
Câu 6: Câu ghép nào dưới đây dùng sai quan hệ từ để nối các vế ?
A. Tuy bạn Hà rất thông minh nhưng bạn ấy không chủ quan khi làm bài kiểm tra.
B. Mặc dù hoàn cảnh nhà Hoà rất khó khăn nên Hoà vẫn luôn làm bài và học bài đầy đủ.
C. Hoa hồng thơm dịu dàng còn hoa lan thơm ngào ngạt.
D. Lâm có bài tập về nhà hôm nào, bạn làm ngay hôm ấy.
Câu 7: Viết tiếp một vế câu để mỗi dòng sau thành câu ghép.
a,Hương có bao nhiêu sách, truyện cũ
b,Sách viết thế nào
Câu 8: Dùng các từ ngữ chỉ đặc điểm của con người điền vào chỗ trống cho thích hợp nhằm diễn tả sự vật bằng cách nhân hoá.
Chiếc Bảng Đen là người bạn thân thiết của cả lớp. Bảng Đen…… khi chúng em học giỏi. Bảng Đenkhi chúng em đến lớp chưa thuộc bài. Hôm nay bạn Nam trực nhật lau vội khăn ướt, Bảng Đen trông thương quá !
Câu 9: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại :
A. Cầm B. Nắm C. Cõng D. Xách
Câu 10: Câu thơ nào dưới đây chứa tiếng gồm đủ các bộ phận âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối?
A. Hạt gạo làng ta. C. Gửi về phương xa.
B. Gửi ra tiền tuyến D.Hạt vàng làng ta.
b: Tự luận
Câu 11. Cho các từ sau: “ nhân dân, nhân ái, nhân từ, nhân đức”. Thuộc từ nào dưới đây?
Nguyễn Trung Triệu Môn tiếng việt- lớp 5. Năm học 2009-2010( đề 7)
Họ và tên.......................................................................Lớp 5.................Điểm.................................
Phần 1. Kiến thức cơ bản
a/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các dòng dưới đây, dòng nào gồm các từ đồng nghĩa:
Đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
Trong veo, trong vắt, trong xanh.
Thi đậu, xôi đậu, chim đậu.
Nhà rộng, nhà nghèo, nhà Lê.
Câu 2: Từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại.
Thiên nhiên. C. Sông ngòi.
Rừng núi. D. Tổ quốc.
Câu 3: Câu nào dưới đây có từ “đánh” được dùng với nghĩa “xoa” hoặc “xát” lên bề mặt một vật để vật sạch đẹp:
Chị đánh vào tay em.
Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.
Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
Hàng tuần, vào ngày nghỉ bố tôi thường đánh giầy.
Câu 4: Từ ngữ nào dưới đây có nghĩa không giống với nghĩa của các từ còn lại.
A. Truyền thống B. Cội nguồn
C. Tinh thần D. Lịch sử
Câu 5: Từ ngữ nào dưới đây chỉ những công dân ưu tú ?
A. Giáo viên B. Bộ đội
C. Công an D. Anh hùng Lao động.
Câu 6: Câu ghép nào dưới đây dùng sai quan hệ từ để nối các vế ?
A. Tuy bạn Hà rất thông minh nhưng bạn ấy không chủ quan khi làm bài kiểm tra.
B. Mặc dù hoàn cảnh nhà Hoà rất khó khăn nên Hoà vẫn luôn làm bài và học bài đầy đủ.
C. Hoa hồng thơm dịu dàng còn hoa lan thơm ngào ngạt.
D. Lâm có bài tập về nhà hôm nào, bạn làm ngay hôm ấy.
Câu 7: Viết tiếp một vế câu để mỗi dòng sau thành câu ghép.
a,Hương có bao nhiêu sách, truyện cũ
b,Sách viết thế nào
Câu 8: Dùng các từ ngữ chỉ đặc điểm của con người điền vào chỗ trống cho thích hợp nhằm diễn tả sự vật bằng cách nhân hoá.
Chiếc Bảng Đen là người bạn thân thiết của cả lớp. Bảng Đen…… khi chúng em học giỏi. Bảng Đenkhi chúng em đến lớp chưa thuộc bài. Hôm nay bạn Nam trực nhật lau vội khăn ướt, Bảng Đen trông thương quá !
Câu 9: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại :
A. Cầm B. Nắm C. Cõng D. Xách
Câu 10: Câu thơ nào dưới đây chứa tiếng gồm đủ các bộ phận âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối?
A. Hạt gạo làng ta. C. Gửi về phương xa.
B. Gửi ra tiền tuyến D.Hạt vàng làng ta.
b: Tự luận
Câu 11. Cho các từ sau: “ nhân dân, nhân ái, nhân từ, nhân đức”. Thuộc từ nào dưới đây?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)