ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Trần Nhật Tú |
Ngày 26/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Câu 1. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Điện trở của các mối hàn. B. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
C. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. D. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dơng đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có của các iôn âm đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
Câu 3. Suất điện động của nguồn điện đặc cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 4. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tăng khi độ dòng điện trong mạch tăng. B. giảm khi độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với độ dòng điện chạy trong mạch. D. tỉ lệ nghịch với độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. độ dòng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm.B. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn. C. Hiện hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104V.
D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt.
Câu 6. Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với bình ơng khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình ơng khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 7. Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.B. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. C. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện đtích điện.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. C. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các
Câu 1. Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Điện trở của các mối hàn. B. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
C. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. D. Hệ số nở dài vì nhiệt α.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dơng đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có của các iôn âm đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
Câu 3. Suất điện động của nguồn điện đặc cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 4. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tăng khi độ dòng điện trong mạch tăng. B. giảm khi độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với độ dòng điện chạy trong mạch. D. tỉ lệ nghịch với độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. độ dòng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm.B. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn. C. Hiện hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104V.
D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt.
Câu 6. Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với bình ơng khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với bình ơng khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 7. Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.B. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. C. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện đtích điện.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. C. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhật Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)