Đề ôn thi học kì 2 môn toán 10 - TN+TL
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Thiều |
Ngày 27/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn thi học kì 2 môn toán 10 - TN+TL thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1:Cho hai điểm . Tọa độ điểm M trên trục Ox để khoảng cách từ M đến AB bằng AB là:
A. B. C. D.
Câu 2:Cho tam giác ABC có . Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là:
A. B. C. D.
Câu 3:Cho tam giác ABC có . Côsin của góc A trong tam giác ABC là:
A. B. C. D.
Câu 4:Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn và :
A.2 B.3 C.4 D.1
Câu 5:Cho . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn là đường tròn có phương trình:
A.. B..
C. D.
Câu 6:Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. B. 0 C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị biểu thứcbiết là:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hệ thức sai là:
A. B. C. D.
Câu 10:Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quảnhư sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Giá trị của phương sai là:
A. 3,95 B. 3,96 C. 3,97 D.3,98
Câu 11: PT đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng là :
A. B. C. D.
Câu 12:Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A.. B.. C.. D..
PHẦN II- TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1. Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x thuộc tập :
Câu 3. Cho cung 𝛼 thỏa mãn: . Tính giá trị biểu thức:
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
1) Lập phương trình đường trung trực của đoạn thẳng HK.
2)Lập phương trình đường tròn đường kính HK. Từ đó lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
Câu 5.Giải phương trình
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1:Cho hai điểm . Tọa độ điểm M trên trục Ox để khoảng cách từ M đến AB bằng AB là:
A. B. C. D.
Câu 2:Cho tam giác ABC có . Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là:
A. B. C. D.
Câu 3:Cho tam giác ABC có . Côsin của góc A trong tam giác ABC là:
A. B. C. D.
Câu 4:Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn và :
A.2 B.3 C.4 D.1
Câu 5:Cho . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn là đường tròn có phương trình:
A.. B..
C. D.
Câu 6:Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. B. 0 C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị biểu thứcbiết là:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hệ thức sai là:
A. B. C. D.
Câu 10:Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quảnhư sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Giá trị của phương sai là:
A. 3,95 B. 3,96 C. 3,97 D.3,98
Câu 11: PT đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng là :
A. B. C. D.
Câu 12:Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A.. B.. C.. D..
PHẦN II- TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1. Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 2. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x thuộc tập :
Câu 3. Cho cung 𝛼 thỏa mãn: . Tính giá trị biểu thức:
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
1) Lập phương trình đường trung trực của đoạn thẳng HK.
2)Lập phương trình đường tròn đường kính HK. Từ đó lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
Câu 5.Giải phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Thiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)