De ôn thi dai hoc
Chia sẻ bởi Trần Bạch Mai |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: de ôn thi dai hoc thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
§1.CĂN BẬC HAI
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Kháiniệm
xlàcănbậchaicủasốkhôngâm a x2 = a. Kíhiệu: .
2.Điềukiệnxácđịnhcủabiểuthức
Biểuthứcxácđịnh.
3.Hằngđẳngthứccănbậchai
4.Cácphépbiếnđổicănthức
+)
+)
+)
+)
+)
+)
+)
với
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Thựchiệnphéptính, rútgọnbiểuthức
/
§2.PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
(Bậcnhất)
§5.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ax2 + bx + c = 0 (a ≠0) (1)
*Trongtrườnghợpgiảivàbiệnluận, cầnchú ý khi a = 0 phươngtrìnhtrởthànhbậcnhấtmộtẩn (§5).
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Cácdạngvàcáchgiải
Dạng 1: c = 0 khiđó
Dạng 2: b = 0 khiđó
-Nếuthì.
-Nếuthìphươngtrìnhvônghiệm.
Dạng 3: Tổngquát
CÔNG THỨC NGHIỆM TỔNG QUÁT
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
: phươngtrìnhcó 2 nghiệmphânbiệt
: phươngtrìnhcó 2 nghiệmphânbiệt
: phươngtrìnhcónghiệmkép
: phươngtrìnhcónghiệmkép
: phươngtrìnhvônghiệm
: phươngtrìnhvônghiệm
Dạng 4: Cácphươngtrìnhđưađượcvềphươngtrìnhbậchai
Cầnchú ý dạngtrùngphương, phươngtrìnhvôtỉvàdạngđặtẩnphụ, còndạngchứaẩn ở mẫuvàdạngtíchđãnói ở §5.
3.Hệthức Viet vàứngdụng
-Nếuphươngtrình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cóhainghiệm x1, x2thì:
-Nếucóhaisố u và v saochothì u, v làhainghiệmcủaphươngtrình x2 – Sx + P = 0.
-Nếu a + b + c = 0 thìphươngtrìnhcónghiệmlà x1 = 1; x2= .
-Nếu a – b + c = 0 thìphươngtrìnhcónghiệmlà x1 = -1; x2= .
4.Điều kiệncónghiệmcủaphươngtrình ax2 + bx + c = 0 (a ≠0)
-(1) có 2 nghiệm; có 2 nghiệmphânbiệt.
-(1) có 2 nghiệmcùngdấu.
-(1) có 2 nghiệmdương
-(1) có 2 nghiệmâm
-(1) có 2 nghiệmtráidấu ac < 0 hoặc P < 0.
5.Tìmđiềukiệncủathamsốđể 2 nghiệmcủaphươngtrìnhthỏamãnđiềukiệnnàođó.
Trongnhữngtrườnghợpnàycầnsửdụnghệthức Viet vàphươngpháp
Bài 1:Giảicáchệphươngtrìnhsau
1
x2 - 11x + 30 = 0
21
x2 - 16x + 84 = 0
2
x2 - 10x + 21 = 0
22
x2 + 2x - 8 = 0
3
x2 - 12x + 27 = 0
23
5x2 + 8x + 4 = 0
4
5x2 - 17x + 12 = 0
24
x2 – 2(x + 4 = 0
5
3x2 - 19x - 22 = 0
25
11x2 + 13x - 24 = 0
6
x2 - (1+)x + = 0
26
x2 - 11x + 30 = 0
7
x2 - 14x + 33 = 0
27
x2 - 13x + 42 = 0
8
6x2 - 13x - 48 = 0
28
11x2 - 13x - 24 = 0
9
3x2 + 5x + 61 = 0
29
x2 - 13x + 40 = 0
10
x2 - x - 2 - = 0
30
3x2 + 5x - 1 = 0
11
x2 - 24x + 70 = 0
31
5x2 + 7x - 1 = 0
12
x2 - 6x - 16 = 0
32
3x2 - 2x - 3 = 0
13
2x2 + 3x + 1 = 0
33
x2 - 2x + 1 = 0
14
x2 - 5x + 6 = 0
34
x2 - 2x - 2 = 0
15
3x2 + 2x + 5 = 0
35
11x2 + 13x + 24 = 0
16
2x2 + 5x - 3 = 0
36
x2 + 13x + 42 = 0
17
x2 - 7x - 2 = 0
37
11x2 - 13x - 24 = 0
18
3x2 - 2x - 2 = 0
38
2x2 - 3x - 5 = 0
19
-x2 - 7x - 13 = 0
39
x2 - 4x + 4 = 0
20
x2 – 2(x -3=0
40
x2 - 7x + 10 = 0
Bài 2: Giảicáchệphươngtrìnhsau
a) b)
c) d)
e) f)
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Kháiniệm
xlàcănbậchaicủasốkhôngâm a x2 = a. Kíhiệu: .
2.Điềukiệnxácđịnhcủabiểuthức
Biểuthứcxácđịnh.
3.Hằngđẳngthứccănbậchai
4.Cácphépbiếnđổicănthức
+)
+)
+)
+)
+)
+)
+)
với
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Thựchiệnphéptính, rútgọnbiểuthức
/
§2.PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
(Bậcnhất)
§5.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ax2 + bx + c = 0 (a ≠0) (1)
*Trongtrườnghợpgiảivàbiệnluận, cầnchú ý khi a = 0 phươngtrìnhtrởthànhbậcnhấtmộtẩn (§5).
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Cácdạngvàcáchgiải
Dạng 1: c = 0 khiđó
Dạng 2: b = 0 khiđó
-Nếuthì.
-Nếuthìphươngtrìnhvônghiệm.
Dạng 3: Tổngquát
CÔNG THỨC NGHIỆM TỔNG QUÁT
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
: phươngtrìnhcó 2 nghiệmphânbiệt
: phươngtrìnhcó 2 nghiệmphânbiệt
: phươngtrìnhcónghiệmkép
: phươngtrìnhcónghiệmkép
: phươngtrìnhvônghiệm
: phươngtrìnhvônghiệm
Dạng 4: Cácphươngtrìnhđưađượcvềphươngtrìnhbậchai
Cầnchú ý dạngtrùngphương, phươngtrìnhvôtỉvàdạngđặtẩnphụ, còndạngchứaẩn ở mẫuvàdạngtíchđãnói ở §5.
3.Hệthức Viet vàứngdụng
-Nếuphươngtrình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cóhainghiệm x1, x2thì:
-Nếucóhaisố u và v saochothì u, v làhainghiệmcủaphươngtrình x2 – Sx + P = 0.
-Nếu a + b + c = 0 thìphươngtrìnhcónghiệmlà x1 = 1; x2= .
-Nếu a – b + c = 0 thìphươngtrìnhcónghiệmlà x1 = -1; x2= .
4.Điều kiệncónghiệmcủaphươngtrình ax2 + bx + c = 0 (a ≠0)
-(1) có 2 nghiệm; có 2 nghiệmphânbiệt.
-(1) có 2 nghiệmcùngdấu.
-(1) có 2 nghiệmdương
-(1) có 2 nghiệmâm
-(1) có 2 nghiệmtráidấu ac < 0 hoặc P < 0.
5.Tìmđiềukiệncủathamsốđể 2 nghiệmcủaphươngtrìnhthỏamãnđiềukiệnnàođó.
Trongnhữngtrườnghợpnàycầnsửdụnghệthức Viet vàphươngpháp
Bài 1:Giảicáchệphươngtrìnhsau
1
x2 - 11x + 30 = 0
21
x2 - 16x + 84 = 0
2
x2 - 10x + 21 = 0
22
x2 + 2x - 8 = 0
3
x2 - 12x + 27 = 0
23
5x2 + 8x + 4 = 0
4
5x2 - 17x + 12 = 0
24
x2 – 2(x + 4 = 0
5
3x2 - 19x - 22 = 0
25
11x2 + 13x - 24 = 0
6
x2 - (1+)x + = 0
26
x2 - 11x + 30 = 0
7
x2 - 14x + 33 = 0
27
x2 - 13x + 42 = 0
8
6x2 - 13x - 48 = 0
28
11x2 - 13x - 24 = 0
9
3x2 + 5x + 61 = 0
29
x2 - 13x + 40 = 0
10
x2 - x - 2 - = 0
30
3x2 + 5x - 1 = 0
11
x2 - 24x + 70 = 0
31
5x2 + 7x - 1 = 0
12
x2 - 6x - 16 = 0
32
3x2 - 2x - 3 = 0
13
2x2 + 3x + 1 = 0
33
x2 - 2x + 1 = 0
14
x2 - 5x + 6 = 0
34
x2 - 2x - 2 = 0
15
3x2 + 2x + 5 = 0
35
11x2 + 13x + 24 = 0
16
2x2 + 5x - 3 = 0
36
x2 + 13x + 42 = 0
17
x2 - 7x - 2 = 0
37
11x2 - 13x - 24 = 0
18
3x2 - 2x - 2 = 0
38
2x2 - 3x - 5 = 0
19
-x2 - 7x - 13 = 0
39
x2 - 4x + 4 = 0
20
x2 – 2(x -3=0
40
x2 - 7x + 10 = 0
Bài 2: Giảicáchệphươngtrìnhsau
a) b)
c) d)
e) f)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bạch Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)