De on thi

Chia sẻ bởi Nguye Thi Linh Chi | Ngày 17/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: de on thi thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ƠN TẬP HK
Câu 1: Cho hai tập hợp  và . Cách viết nào sau đây là sai? A)  B)  C)  D) 
Câu 2: Cho . Số phần tử của tập hợp A là: A) 6 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 3: Kết quả của phép tính: 3.52 – 16:22 là: A) 71 B) 69 C) 60 D) 26
Câu 4: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả: A) 2.32.5 B) 22.3.5 C) 22.32.5 D) 22.32.52
Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A) 1230 B) 1350 C) 3105 D) 3210
Câu 6: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số? A) 11 B) 1 C) 25 D) 7
Câu 7: Biết x = 95, giá trị của biểu thức: x + (–105) bằng: A) –10 B) 10 C) 15 D) –15
Câu 8: Cho 6 – x = 10. Số nguyên x bằng: A) 16 B) –16 C) 4 D) – 4
Câu 9: = 0 thì a bằng: A) 0 B) –3 C) –2 D) –1
Câu 10: Biết: IA + IB = AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B) Điểm B nằm giữa hai điểm A và I
C) Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D) I là trung điểm của AB
Câu 11: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC = 10cm. Gọi I là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC.
A) 7cm B) 8cm C) 9cm D) 10cm
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau?

A) Hình 1 B) Hình 2 C) Hình 3 D) Hình 4
Câu 13: Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau …………………………………………1 đ/v
Câu 14: Số đối của (–2) + (–7) là …………………………….2 + 7
Câu 15 : Hình gồm hai điểm M,N và tất cả các điểm nằm giữa M và N được gọi là ………………………
Câu 16 : Có …………………………………………. đường thẳng đi qua hai điểm A và B
Câu 17 :
Nội dung
Đúng
Sai

a)
134.4 + 16 chia hết cho 4



b)
(42 – 69) – (42 + 1) = 42 – 69 – 42 + 1



c)
Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm ngoài đường thẳng trên. Có tất cả 6 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm.



d)
Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 4cm ; ON = 8cm. Khi đó OM < MN



Bài 1: Điền vào ô vuông cho đúng:
a) Số đối của – 7 là: .......... Số đối của 0 là: .......... Số đối của 10 là: ..........
b)  = ..........  = ..........  = ..........
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 127 – 18 . (5 + 6) b) 26 + 7 . (4 – 12) c) (7 – 10) + 139 d) 35 – 7 . (5 – 18)
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: a) –13x = 39 b) 2x – (–17) = 15 c) –6x = 18 d) 2x – (–3) = 7
Bài 4: a) Viết tập hợp A các ước của –8 dưới dạng liệt kê các phần tử.
b) Tìm năm bội đầu tiên khác 0 của –11.
Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 235 – 476 – 100 + 670 b) 126 – (–4) + 7 – 20
Bài 6: Tính tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguye Thi Linh Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)