đê ôn tập Tiếng Việt cuối năm lớp 5
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Mai Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đê ôn tập Tiếng Việt cuối năm lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TrườngTiểuhọcSơn Kim
ĐềôntậpmônTiếngViệtcuốinămkhốilớp 5
1.Xếp12từsauthành 4 nhómtừđồngnghĩa: chầmbập, vỗvề, chứachan, ngậptràn, nồngnàn,thiếttha, mộcmạc, đơnsơ, đầyắp, dỗdành, giảndị, da diết.
2.Câu “Tấmgươngtrongsángphảnchiếunhữngnétsinhhoạtthânquencủalàngquêlàcáiaolàng.” Thuộckiểucâugì?
3.Tìmtừtráinghĩavớitừhồihộp, vắnglặng.
4.Đặt mộtcâucócặptừtráinghĩakhôhéo- tươimátnóivềcâycốitrướcvàsaucơnmưa.
5.Đặt haicâuđểphânbiệt :
a) Từchiếuđồngâm.
b) Từ sang đồngâm.
6.Trongcáctừbéndướiđây, từnàolàtừđồngâm, từnàolàtừnhiềunghĩa?
a) Cậubéđivộivã,chânbướckhôngbénđất.
b) Họđãquenhơibéntiếng.
c) Con daonàybén(sắc)quá.
7.Chủngữtrongcâu “ Đoạnđườngdànhriêngchodânbảntôiđivềphảivượt qua một con suối to.”
a) Đoạnđường.
b)Đoạnđườngdànhchodânbảntôi
c) Đoạnđườngdànhchodânbảntôiđivề
8.Câusausửdụngbiệnphápnghệthuậtnào?
Thángtám, thángchínhoangâucứnồngnànnhữngviêntrứngcuatítẹo,ẩnsautầngláxanhrậmrạp.
So sánh b) nhânhóa c) cảhai ý trên.
9. Trạngngữtrongcâusauchỉgì?
Khiđitronglàng, tôiluônthấynhữnglànhươngquenthuộccủađấtquê.
a)Chỉnơichốn. b)Chỉthờigian. c)Chỉnguyênnhân.
10.Từnàosauđâyđồngnghĩavớitừtuổithơ?
a)trẻem b)thờithơấu c)trẻ con.
11. Điềnvếcâucònthiếuvàochỗtrốngđểhoànchỉnhcáccâughépsau:
a)BíchVânhọcbài,còn……
b)Nếutrờimưa to thì….
c)…………,cònbốemlàbộđội.
d)…………nhưng Nam vẫnđếnlớp.
12.Tìmnhữngtừtrongđócótiếngcôngcónghĩalà “khôngthiênvị” trongcáctừdướiđây:
Côngnhân, côngcụ, côngtác, côngbằng, bấtcông, cônglí, công minh, côngnông, côngphu, côngtrình, côngtâm,côngtrường.
13. Tìmcặpquanhệtừthíchhợpvớichỗtrốngtrongtừngcâusau:
a)………tôidạtdanhhiệu “họcsinhxuấtsắc”…..bốmẹtôithưởngchotôiđượcđitắmbiểnSầmSơn.
b)………..trờimưa……….lớp ta hoãnđicắmtrại.
c)…………giađìnhgặpnhiềukhó khan……..bạnHạnhvẫnphấnđấuhọcgiỏi.
d)……….trẻ con thíchbộphimTây du kí……ngườilớncúngrấtthích.
14.Chọntừthíchhợptrongcáctừsauđểđiềnvàochỗtrống: truyềnngôi, truyềncảm, truyềnkhẩu, truyềnthống, truyềnthụ, truyềntụng.
a)………..kiếnthứcchohọcsinh.
b)Nhândân …………côngđứccủacácbậcanh hung.
c)Vua ……………cho con.
d)Kếtụcvàpháthuynhứng………………..tốtđẹp.
e)Bàivèđượcphổbiếntrònquầnchúngbằng …………
g)Bàithơcósức ……………..mạnhmẽ.
15.Cáctừđượcgạchchândướitrongđoạnvănsaulàdanhtừ, độngtừ, tínhtừ, đạitừ hay quanhệtừ?
Thờigiantrôiđinhanhquá.Tôiđãtrưởngthành, đãlàmộtthanhniên, đãcócôngănviệclàm, đãcóxemáy, đãphóngvùvùquakhắpphốphường, thìtôivẫncứnhớmãinhữngkỉniệmthờiấuthơ.
Tôicứnhớmãivềbà,vềsựthươngyêucủabà,vàlòngtôicứngậmngùithươngnhớ…
16. Mùaxuânđến .Câycốiđâmchồinảylộc,chimhótvéo von. Vạnvậtbừngsứcsốngsaumộtmùađônglạnhgiá. Emhãytảlạicảnhsắcmàuxuântơiđẹpđó.
17. Sôngnước(sông, ao, hồ, biển) gắnbóvớicuộcsốngngườidânViệt. Sôngnướcchứabiếtbaovẻđẹpthơmộngcủathiênnhiên.
Hãytảmộtcảnhsôngnướcmàemyêuthích.
18. Mộtnămcóbốnmùa, mùanàocũngcónhữngvẻđẹpriêng. Hãymiêutảmộtcảnhđẹpcủanơiem ở vàomộtmùatrongnăm.
19. Hãytảmộtngườibạnngoanngoãn, tốtbụng, chămhọc, chămlàmđượcmọingườiquýmến.
20. Hãytảmộtngườithânyêunhấtcủaem.
21. Tảmộtđồvậtgắnbóvớinhữngkỉniệmkhóquên.
22.Tảmột con vậtnuôitrongnhàmàemyeuthích.
23. “Thỏthẻnhưtrẻlênba”. Emhãytảhìnhdáng, tínhtìnhcủamộtembé ở độtuổiđángyêuđó.
24. Hãykểmộtcâuchuyệnmàemthíchnhấttrongnhữngtruyệnđãđượchọc.
25. Viếtcáctênđịalítrongđoạnthơsauđâytheođúngquytắcviếthoatênriêng:
“……
Ai về hung hóa
Ai xuốngkhuba
Ai vàokhubốn
Sôngthaonaonức song đồi
Ai vềhànộithìxuôicùngthuyền”
Theo TốHữu.
26. Viếttêncáccơquan, đơnvịsauđâychođúng:
a)Nhàháttuổitrẻ.
b)Nhàxuấtbảngiáodục
c)Trườngmần non saomai.
d)Côngtidầukhíbiểnđông.
ĐềôntậpmônTiếngViệtcuốinămkhốilớp 5
1.Xếp12từsauthành 4 nhómtừđồngnghĩa: chầmbập, vỗvề, chứachan, ngậptràn, nồngnàn,thiếttha, mộcmạc, đơnsơ, đầyắp, dỗdành, giảndị, da diết.
2.Câu “Tấmgươngtrongsángphảnchiếunhữngnétsinhhoạtthânquencủalàngquêlàcáiaolàng.” Thuộckiểucâugì?
3.Tìmtừtráinghĩavớitừhồihộp, vắnglặng.
4.Đặt mộtcâucócặptừtráinghĩakhôhéo- tươimátnóivềcâycốitrướcvàsaucơnmưa.
5.Đặt haicâuđểphânbiệt :
a) Từchiếuđồngâm.
b) Từ sang đồngâm.
6.Trongcáctừbéndướiđây, từnàolàtừđồngâm, từnàolàtừnhiềunghĩa?
a) Cậubéđivộivã,chânbướckhôngbénđất.
b) Họđãquenhơibéntiếng.
c) Con daonàybén(sắc)quá.
7.Chủngữtrongcâu “ Đoạnđườngdànhriêngchodânbảntôiđivềphảivượt qua một con suối to.”
a) Đoạnđường.
b)Đoạnđườngdànhchodânbảntôi
c) Đoạnđườngdànhchodânbảntôiđivề
8.Câusausửdụngbiệnphápnghệthuậtnào?
Thángtám, thángchínhoangâucứnồngnànnhữngviêntrứngcuatítẹo,ẩnsautầngláxanhrậmrạp.
So sánh b) nhânhóa c) cảhai ý trên.
9. Trạngngữtrongcâusauchỉgì?
Khiđitronglàng, tôiluônthấynhữnglànhươngquenthuộccủađấtquê.
a)Chỉnơichốn. b)Chỉthờigian. c)Chỉnguyênnhân.
10.Từnàosauđâyđồngnghĩavớitừtuổithơ?
a)trẻem b)thờithơấu c)trẻ con.
11. Điềnvếcâucònthiếuvàochỗtrốngđểhoànchỉnhcáccâughépsau:
a)BíchVânhọcbài,còn……
b)Nếutrờimưa to thì….
c)…………,cònbốemlàbộđội.
d)…………nhưng Nam vẫnđếnlớp.
12.Tìmnhữngtừtrongđócótiếngcôngcónghĩalà “khôngthiênvị” trongcáctừdướiđây:
Côngnhân, côngcụ, côngtác, côngbằng, bấtcông, cônglí, công minh, côngnông, côngphu, côngtrình, côngtâm,côngtrường.
13. Tìmcặpquanhệtừthíchhợpvớichỗtrốngtrongtừngcâusau:
a)………tôidạtdanhhiệu “họcsinhxuấtsắc”…..bốmẹtôithưởngchotôiđượcđitắmbiểnSầmSơn.
b)………..trờimưa……….lớp ta hoãnđicắmtrại.
c)…………giađìnhgặpnhiềukhó khan……..bạnHạnhvẫnphấnđấuhọcgiỏi.
d)……….trẻ con thíchbộphimTây du kí……ngườilớncúngrấtthích.
14.Chọntừthíchhợptrongcáctừsauđểđiềnvàochỗtrống: truyềnngôi, truyềncảm, truyềnkhẩu, truyềnthống, truyềnthụ, truyềntụng.
a)………..kiếnthứcchohọcsinh.
b)Nhândân …………côngđứccủacácbậcanh hung.
c)Vua ……………cho con.
d)Kếtụcvàpháthuynhứng………………..tốtđẹp.
e)Bàivèđượcphổbiếntrònquầnchúngbằng …………
g)Bàithơcósức ……………..mạnhmẽ.
15.Cáctừđượcgạchchândướitrongđoạnvănsaulàdanhtừ, độngtừ, tínhtừ, đạitừ hay quanhệtừ?
Thờigiantrôiđinhanhquá.Tôiđãtrưởngthành, đãlàmộtthanhniên, đãcócôngănviệclàm, đãcóxemáy, đãphóngvùvùquakhắpphốphường, thìtôivẫncứnhớmãinhữngkỉniệmthờiấuthơ.
Tôicứnhớmãivềbà,vềsựthươngyêucủabà,vàlòngtôicứngậmngùithươngnhớ…
16. Mùaxuânđến .Câycốiđâmchồinảylộc,chimhótvéo von. Vạnvậtbừngsứcsốngsaumộtmùađônglạnhgiá. Emhãytảlạicảnhsắcmàuxuântơiđẹpđó.
17. Sôngnước(sông, ao, hồ, biển) gắnbóvớicuộcsốngngườidânViệt. Sôngnướcchứabiếtbaovẻđẹpthơmộngcủathiênnhiên.
Hãytảmộtcảnhsôngnướcmàemyêuthích.
18. Mộtnămcóbốnmùa, mùanàocũngcónhữngvẻđẹpriêng. Hãymiêutảmộtcảnhđẹpcủanơiem ở vàomộtmùatrongnăm.
19. Hãytảmộtngườibạnngoanngoãn, tốtbụng, chămhọc, chămlàmđượcmọingườiquýmến.
20. Hãytảmộtngườithânyêunhấtcủaem.
21. Tảmộtđồvậtgắnbóvớinhữngkỉniệmkhóquên.
22.Tảmột con vậtnuôitrongnhàmàemyeuthích.
23. “Thỏthẻnhưtrẻlênba”. Emhãytảhìnhdáng, tínhtìnhcủamộtembé ở độtuổiđángyêuđó.
24. Hãykểmộtcâuchuyệnmàemthíchnhấttrongnhữngtruyệnđãđượchọc.
25. Viếtcáctênđịalítrongđoạnthơsauđâytheođúngquytắcviếthoatênriêng:
“……
Ai về hung hóa
Ai xuốngkhuba
Ai vàokhubốn
Sôngthaonaonức song đồi
Ai vềhànộithìxuôicùngthuyền”
Theo TốHữu.
26. Viếttêncáccơquan, đơnvịsauđâychođúng:
a)Nhàháttuổitrẻ.
b)Nhàxuấtbảngiáodục
c)Trườngmần non saomai.
d)Côngtidầukhíbiểnđông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Mai Hoa
Dung lượng: 25,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)