Đề ôn tập - KS HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Nhạn | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập - KS HSG thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: ................................................
Lớp: ..........................


Phiếu ôn tập - kiểm tra
Môn Toán (Thời gian: phút)


Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Ngày 16 tháng 4 năm 2010 là ngày chủ nhật. Ngày 20 tháng 5 năm 2010 là ngày :
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu

b) Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ tư. Ngày 15 tháng 5 là ngày:
A. Thứ hai B. Thứ tư C.chủ nhật D. Thứ bảy

c) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
D. 7 hình

Bài 2: Hình vẽ hên có bao nhiêu điểm ? bao nhiêu đoạn thẳng ? H
- Có điểm……………………………………… A B

- Cóoạn thẳng…………………………….
……………………………………………………..
D C
Bài 3: a) Tìm một số biết số liền sau của số đó là 100 I

b) Tìm một số biết số liền trước của số đó là 89

c) Tìm số ở giữa số 67 và 69


Bài 4: Xếp các phép tính bên theo kết quả
tăng dần

………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 5: Cho dãy số: 9 ; 12 ; 15
3 số để viết vào dãy trên là:
A. 16 ; 17 ; 18 B. 18 ; 19 ; 20 C. 18 ; 21 ; 24

Bài 6: Xếp các số sau vào phép tính thích hợp
a) 8 ; 15 ; 2 ; 5 + …… + …… =
b) 12 ; 0 ; 5 ; 7 - -
c) 4 ; 5 ; 19 ; 20 +
d) 18 ; 3 ; 10 ; 25 + - …… =

Bài 7: Đem chữ số 4 và chữ số 6 viết thành các số có hai chữ số khác nhau rồi
tính tổng của các số đó. Hỏi kết quả đó bằng bao nhiêu ?

Bài 8: Đem số A cộng với 25 được bao nhiêu trừ đi 15 thì được kết quả bằng 48 trừ đi 8. Hỏi số A bằng bao nhiêu ?


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Bài 9: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:










Bài 10: Nối x với số thích hợp
15 < x < 19

16
14
17
19
20

 Bài 11: Viết các số có hai chữ số sao cho số chục cộng số đơn vị bằng 7.


Bài 12: Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 9 và hiệu của số lớn với số bé là 3 ?



Bài 13: 3 năm sau tuổi của Hà bằng số bé nhất có hai chữ số.Hỏi hiện nay Hà mấy tuổi?
Bài giải:



Bài 14: Nam có 12 viên bi, Hải cho Nam 7 viên bi, Nam cho Tuấn 6 viên bi. Hỏi Nam hiện có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 15: Từ số 60 đến 90 có tất cả bao nhiêu số ?



Bài 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 52 ?

Họ và tên: ................................................
Lớp: ...1.A.......................


Phiếu ôn tập - kiểm tra
Môn T. Việt (Thời gian: phút)


Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước các bài tập đọc thuộc chủ điểm:
A. Nhà trường B. Gia đình C. Thiên nhiên - Đất nước
a. Cây bàng a. Hồ Gươm a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Nhạn
Dung lượng: 10,86KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)