ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - NĂM HỌC 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 08/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - NĂM HỌC 2010 - 2011 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phương Hưng
Lớp: 1.....
Họ và tên
Bài ÔN TẬP kiểm tra định kì
cuối học kì I
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
Năm học 2010 – 2011
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu (10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết (30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
Hướng dẫn chấm
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm
II/ Đọc hiểu : 4 điểm
B. Kiểm tra viết:( 10 điểm)
- HS viết đúng chính tả, đúng kĩ thuật, trình bày sạch đẹp toàn bài: 10 điểm
- HS viết đúng chính tả, đúng kĩ thuật (đều nét, đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách...) mỗi chữ ghi vần, tiếng cho 0,25 điểm.
- HS viết không đúng kĩ thuật 8 chữ trừ 1 điểm
- Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm
- Toàn bài không sạch sẽ: trừ 1 điểm
(Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)
Lớp: 1.....
Họ và tên
Bài ÔN TẬP kiểm tra định kì
cuối học kì I
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
Năm học 2010 – 2011
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu (10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết (30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
Hướng dẫn chấm
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm
II/ Đọc hiểu : 4 điểm
B. Kiểm tra viết:( 10 điểm)
- HS viết đúng chính tả, đúng kĩ thuật, trình bày sạch đẹp toàn bài: 10 điểm
- HS viết đúng chính tả, đúng kĩ thuật (đều nét, đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách...) mỗi chữ ghi vần, tiếng cho 0,25 điểm.
- HS viết không đúng kĩ thuật 8 chữ trừ 1 điểm
- Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm
- Toàn bài không sạch sẽ: trừ 1 điểm
(Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)