De on tap hoc ki 1 khoi 10
Chia sẻ bởi LƯƠNG TRUNG QUAN |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: de on tap hoc ki 1 khoi 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 10
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:
A. 6 B. 8 C. 12 D. 20
Câu 2: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Độ dài của vectơ là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 12
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;-2), B(5;8). Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vec tơ . Ta có:
A. và bằng nhau B. và cùng hướng
C. và ngược hướng D. và không cùng phương.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai vectơ cùng bằng một vectơ thì chúng bằng nhau.
B. Nếu hai vectơ cùng phương với thì cùng phương với nhau.
C. Vectơ có độ dài bằng 0.
D. Nếu thì cùng hướng.
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường.
Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường.
Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 8: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. A, B, C thẳng hàng D.
Câu 9: Cho hai tập hợp A = và B=. Kết luận nào sau đây là đúng ?
Tập là
A.. B. C. D.
Câu 10: Cho caùc caâu sau:
Định lí Pitago quả là rất đẹp! 2) 1 + 0 = 10.
Bạn đã ăn tối chưa? 4) 2 là số nguyên tố. 5) 5 – 2x = 1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 11: Cho A =. số tập con khác rỗng cuûa A laø:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M thỏa là:
A. Đường tròn đường kính AB B. Trung điểm của đoạn thẳng AB
C. D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
Câu 13: Cho hàm số:. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; ) B. M2(0; 1) C. M3 (12 ; –12 ) D. M4(1; 0)
Câu 14: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| + |x – 2|, g(x) = – |x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn. B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 15: Tìm k để hàm số y = (k – 1)x + k – 2 đồng biến trên tập xác định của nó.
A. k < 1;
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:
A. 6 B. 8 C. 12 D. 20
Câu 2: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Độ dài của vectơ là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 12
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;-2), B(5;8). Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vec tơ . Ta có:
A. và bằng nhau B. và cùng hướng
C. và ngược hướng D. và không cùng phương.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai vectơ cùng bằng một vectơ thì chúng bằng nhau.
B. Nếu hai vectơ cùng phương với thì cùng phương với nhau.
C. Vectơ có độ dài bằng 0.
D. Nếu thì cùng hướng.
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường.
Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường.
Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 8: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. A, B, C thẳng hàng D.
Câu 9: Cho hai tập hợp A = và B=. Kết luận nào sau đây là đúng ?
Tập là
A.. B. C. D.
Câu 10: Cho caùc caâu sau:
Định lí Pitago quả là rất đẹp! 2) 1 + 0 = 10.
Bạn đã ăn tối chưa? 4) 2 là số nguyên tố. 5) 5 – 2x = 1.
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 11: Cho A =. số tập con khác rỗng cuûa A laø:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M thỏa là:
A. Đường tròn đường kính AB B. Trung điểm của đoạn thẳng AB
C. D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
Câu 13: Cho hàm số:. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(2; ) B. M2(0; 1) C. M3 (12 ; –12 ) D. M4(1; 0)
Câu 14: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| + |x – 2|, g(x) = – |x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn. B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 15: Tìm k để hàm số y = (k – 1)x + k – 2 đồng biến trên tập xác định của nó.
A. k < 1;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LƯƠNG TRUNG QUAN
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)