Đề ôn tập HK1 TN+TL
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hạnh |
Ngày 27/04/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập HK1 TN+TL thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 2.12.2017
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Hai đồ thị hàm số d: y = x – 2; (P): y = x² + 2x – 4 có tọa độ giao điểm là
A. (1;–1), (2;0)B. (3; 1), (–1;–3)C. (–2;–4), (1;–1)D. (4; 2), (–2; –4)
HD: mode 5 – 3 ->1, -2
Câu 2. Tìm A ∩ B, biết A = (–2; 3] và B = [0; 5)
A. (–2; 5) B. (–2; 0) C. [3; 5) D. [0; 3]
Câu 3.Tìm tập xác định của hàm số y =
A. [–2; 2] \ {–1}B. (–2; 2) \ {–1} C. (–2; 2] D. [–2; 2) \ {–1}
Câu 4. Cho phương trình: . Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
A.m = 1/2 B. m = –1/2 C. m = 3/4 D. m = –1/4
Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất
A.m ≥ 1/2 B. m < 1/2 C. m = 1/2 D. m ≠ 1/2
Câu 6.Số nghiệm của phương trình: là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Cho phương trình x² + 2mx – m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
A. m > 2 B. 1 < m < 2 C. m < –1 D. m < –2
Câu 8.Xác định parabol (P): có đỉnh I(1; –1)
A.(P): 3x² – 6x + 2B. (P): 2x² – 4x + 2
C. (P): x² – 2x + 2 D. (P): –x² + 2x + 2
Câu 9.Chocác điểm A(–7; 4), B(8; –6) và C(m; 0). Tìm m để A, B, C thẳng hàng
A.m = –3 B.m = –5 C.m = –1 D.m = 2
Câu 10.Cho điểm M(9; 5) và N(4; 7). Tọa độ điểm P đối xứng với M qua điểm N là:
A. (–1; 9) B. (–5; 2) C. (5; –2) D. (14; 3)
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3; AD = 4. Số vector nối 2 đỉnh của hình chữ nhật có mô đun bằng 4 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 12.Cho hình vuông ABCD có A(–2; 1), C(3; 6). Độ dài cạnh hình vuông là
A. 4 B. 5 C. 6 D.3
II. Tự luận
Câu 13. Cho phương trình x4 – 2(m – 3)x² – 4m + 5 = 0
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –2)
a. Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác cân
b. Tìm tọa độ điểm M trên đoạn BC sao cho BM = 2MC
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của y = (3 – x)(x + 1) với –1 ≤ x ≤ 3
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Hai đồ thị hàm số d: y = x – 2; (P): y = x² + 2x – 4 có tọa độ giao điểm là
A. (1;–1), (2;0)B. (3; 1), (–1;–3)C. (–2;–4), (1;–1)D. (4; 2), (–2; –4)
HD: mode 5 – 3 ->1, -2
Câu 2. Tìm A ∩ B, biết A = (–2; 3] và B = [0; 5)
A. (–2; 5) B. (–2; 0) C. [3; 5) D. [0; 3]
Câu 3.Tìm tập xác định của hàm số y =
A. [–2; 2] \ {–1}B. (–2; 2) \ {–1} C. (–2; 2] D. [–2; 2) \ {–1}
Câu 4. Cho phương trình: . Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
A.m = 1/2 B. m = –1/2 C. m = 3/4 D. m = –1/4
Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất
A.m ≥ 1/2 B. m < 1/2 C. m = 1/2 D. m ≠ 1/2
Câu 6.Số nghiệm của phương trình: là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Cho phương trình x² + 2mx – m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
A. m > 2 B. 1 < m < 2 C. m < –1 D. m < –2
Câu 8.Xác định parabol (P): có đỉnh I(1; –1)
A.(P): 3x² – 6x + 2B. (P): 2x² – 4x + 2
C. (P): x² – 2x + 2 D. (P): –x² + 2x + 2
Câu 9.Chocác điểm A(–7; 4), B(8; –6) và C(m; 0). Tìm m để A, B, C thẳng hàng
A.m = –3 B.m = –5 C.m = –1 D.m = 2
Câu 10.Cho điểm M(9; 5) và N(4; 7). Tọa độ điểm P đối xứng với M qua điểm N là:
A. (–1; 9) B. (–5; 2) C. (5; –2) D. (14; 3)
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3; AD = 4. Số vector nối 2 đỉnh của hình chữ nhật có mô đun bằng 4 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 12.Cho hình vuông ABCD có A(–2; 1), C(3; 6). Độ dài cạnh hình vuông là
A. 4 B. 5 C. 6 D.3
II. Tự luận
Câu 13. Cho phương trình x4 – 2(m – 3)x² – 4m + 5 = 0
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –2)
a. Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác cân
b. Tìm tọa độ điểm M trên đoạn BC sao cho BM = 2MC
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của y = (3 – x)(x + 1) với –1 ≤ x ≤ 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)