Đề ôn tập giữa kì 2-lớp 1
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Đôn |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập giữa kì 2-lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
1.Tính
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 5 - 2 =
10 +7 - 4 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 2 + 3 =
13 - 2 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
13 - 3 - 6 =
3 + 7 + 9 =
2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn thẳng AB: 7 cm ………………………………………………………
Đoạn thẳng BC: 2 cm ………………………………………………………
Cả hai đoạn thẳng: …cm? ……………………………………………………
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất:
A. 28
B. 12
C. 33
D. 47
b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất:
A. 82
B. 21
C. 33
D. 7
c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau:
A. 33
B. 55
C. 98
D.11
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98
B. 10
C. 99
D.11
Đọc số
Viết số
Bốn mươi
40
Năm mươi
Sáu mươi
Mười
1.Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
30
Ba mươi
50
70
90
b)
Sáu chục: 60
Tám chục: …
Chín chục: …
Bốn chục: …
Ba chục: …
Hai chục: …
Một chục: …
Bảy chục: …
Năm chục: …2.Số tròn trục?
80
60
30
3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng.
10 … 30
30 … 10
50 … 40
70 … 70
60 … 40
70 … 40
80 … 70
50 … 50
60 … 80
70 … 60
4.Số?
20 < …
… = 20
30 > …
70 > …
20 > …
90 = …
60 < … < 80
40 > … > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục:
A. 40
B. 35
C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33
6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa?
Tóm tắt
Bài giải
1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa)
Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
60 +20
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
30 + 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
40 + 40
. . . .
17 + 2 =
17 - 3 =
14 + 5 - 2 =
10 +7 - 4 =
12 + 6 =
15 - 5 =
17 - 2 + 3 =
13 - 2 + 5 =
19 + 0 =
18 - 3 =
13 - 3 - 6 =
3 + 7 + 9 =
2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3. Giải bài toán theo lời tóm tắt:
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn thẳng AB: 7 cm ………………………………………………………
Đoạn thẳng BC: 2 cm ………………………………………………………
Cả hai đoạn thẳng: …cm? ……………………………………………………
4. a) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất:
A. 28
B. 12
C. 33
D. 47
b) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất:
A. 82
B. 21
C. 33
D. 7
c) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau:
A. 33
B. 55
C. 98
D.11
d)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98
B. 10
C. 99
D.11
Đọc số
Viết số
Bốn mươi
40
Năm mươi
Sáu mươi
Mười
1.Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
30
Ba mươi
50
70
90
b)
Sáu chục: 60
Tám chục: …
Chín chục: …
Bốn chục: …
Ba chục: …
Hai chục: …
Một chục: …
Bảy chục: …
Năm chục: …2.Số tròn trục?
80
60
30
3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng.
10 … 30
30 … 10
50 … 40
70 … 70
60 … 40
70 … 40
80 … 70
50 … 50
60 … 80
70 … 60
4.Số?
20 < …
… = 20
30 > …
70 > …
20 > …
90 = …
60 < … < 80
40 > … > 20
5. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số tròn chục:
A. 40
B. 35
C. 44
D. 80
E. 11
G, 20
H. 93
I. 60
K. 66
L. 33
6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa?
Tóm tắt
Bài giải
1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa)
Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Đặt tính rồi tính
50 + 30
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
60 +20
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
30 + 60
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
40 + 40
. . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Đôn
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)