Đề ôn tập giữa học kì 2 - 2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập giữa học kì 2 - 2014 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Diễn Xuân
Họ và tên học sinh:……………………..............
Lớp : 1A
Bài ôn tập cuối tuần 26 – Năm học : 2013 - 2014
Môn Toán lớp 1
********************
Bài 1. : Viết :
a) ) Viết số thích hợp vào ô trống :
b) Viết ( Theo mẫu)
- Số 39 gồm 3 chục và …9 đơn vị.Ta viết: 39 = …30…+ …9…..
- Số 51 gồm …..chục và ……đơn vị. Ta viết: 51 = …… + ……..
- Số 8 gồm ……chục và …….đơn vị.Ta viết: 8 = …... + ……..
- Số 100 gồm ….chục và ……đơn vị.Ta viết:100 = …... + ………
- Số 10 gồm ….chục và ……đơn vị.Ta viết: 10 =…… + ……….
c) Viết các số sau:
- Số liền trước của số 70 là…….. - Số liền sau của số 39 là………
- Số liền trước của số 71 là ……… - Số liền sau của số 99 là ………
- Số liền trước của số 99 là ……… - Số liền sau của số 74 là ………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
60 + 30 ; 60 + 10 ; 70 + 20 ; 99 – 30 ; 17 – 3 ; 30 – 30
…………… ………….. ………… ………… …………. ………….
…………… …………. …………. ………… …………. ………….
…………… …………. ………… ………… …………. …………
Bài 3: Tính.
a) 13 + 6 - 4 = ........ 18 - 3 + 1= ......... 16 - 4 - 0= ..........
17cm - 0 cm - 5cm =.......... 16cm + 3cm - 4cm = ………
Bài 4 : ?
13 + = 19 80 - = 30
+ 50 = 80 - 50 = 40
Bài 5 : Viết các số : 30 ; 62 ; 26 ; 98 ; 32 ; 08 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...............................................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .........................................................................................................................................
Bài 6 :
17 + 1 19 40 + 30 90 - 20
? ?
16 - 3 10 + 4 90 - 30 30 + 40
Bài 7 : ?
Có ...... hình tam giác
Có ..... hình vuông.
Bài 7
a) Cả hai tổ hái được 50 bông hoa. Trong đó tổ Một hái được 20 bông hoa. Hỏi tổ Hai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
b) Lớp 1B có 10 bạn Nữ và 20 bạn Nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12cm.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 9 : Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đoạn thẳng, điểm )
M N
• B
……………B …………………………………MN
Bài 10: Viết tiếp 3 số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 1 , 2 , 3 , ….., ……,………
b) 0 , 2 , 4 , ….., ……, ……..
c) 1 , 3 , 5 , ……,……., ……..
Trường tiểu học Diễn xuân Họ và tên : ...............................................
Lớp :.........................................................
Điểm : .....................................................
Người chấm:..............................................
kiểm tra cuối học kỳ i . Năm học : 2009 - 2010
Môn : Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút)
********************
Bài 1 : (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; ...............; ................; 82 ; ..................; .................;85
b) 46; 48 ; ..................; ................; ................; 56 ;.................;60
Bài 2 : (1 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :
Bài 3 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
37 + 45 62 - 37 13 + 57 80 - 49
................ ................ ................. ................
................ ................ ................. .................
............... ............... ................ . ................
Bài 4 : (1 điểm) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a) 8 +7 = 16 b ) 11- 5 = 6 c) 18 - 9 = 8 d) 5 + 8 = 13
Bài 5 : (1 điểm) Tìm x :
a) x + 14 = 73 b) x - 18 = 19
Họ và tên học sinh:……………………..............
Lớp : 1A
Bài ôn tập cuối tuần 26 – Năm học : 2013 - 2014
Môn Toán lớp 1
********************
Bài 1. : Viết :
a) ) Viết số thích hợp vào ô trống :
b) Viết ( Theo mẫu)
- Số 39 gồm 3 chục và …9 đơn vị.Ta viết: 39 = …30…+ …9…..
- Số 51 gồm …..chục và ……đơn vị. Ta viết: 51 = …… + ……..
- Số 8 gồm ……chục và …….đơn vị.Ta viết: 8 = …... + ……..
- Số 100 gồm ….chục và ……đơn vị.Ta viết:100 = …... + ………
- Số 10 gồm ….chục và ……đơn vị.Ta viết: 10 =…… + ……….
c) Viết các số sau:
- Số liền trước của số 70 là…….. - Số liền sau của số 39 là………
- Số liền trước của số 71 là ……… - Số liền sau của số 99 là ………
- Số liền trước của số 99 là ……… - Số liền sau của số 74 là ………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
60 + 30 ; 60 + 10 ; 70 + 20 ; 99 – 30 ; 17 – 3 ; 30 – 30
…………… ………….. ………… ………… …………. ………….
…………… …………. …………. ………… …………. ………….
…………… …………. ………… ………… …………. …………
Bài 3: Tính.
a) 13 + 6 - 4 = ........ 18 - 3 + 1= ......... 16 - 4 - 0= ..........
17cm - 0 cm - 5cm =.......... 16cm + 3cm - 4cm = ………
Bài 4 : ?
13 + = 19 80 - = 30
+ 50 = 80 - 50 = 40
Bài 5 : Viết các số : 30 ; 62 ; 26 ; 98 ; 32 ; 08 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...............................................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .........................................................................................................................................
Bài 6 :
17 + 1 19 40 + 30 90 - 20
? ?
16 - 3 10 + 4 90 - 30 30 + 40
Bài 7 : ?
Có ...... hình tam giác
Có ..... hình vuông.
Bài 7
a) Cả hai tổ hái được 50 bông hoa. Trong đó tổ Một hái được 20 bông hoa. Hỏi tổ Hai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
b) Lớp 1B có 10 bạn Nữ và 20 bạn Nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12cm.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 9 : Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đoạn thẳng, điểm )
M N
• B
……………B …………………………………MN
Bài 10: Viết tiếp 3 số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 1 , 2 , 3 , ….., ……,………
b) 0 , 2 , 4 , ….., ……, ……..
c) 1 , 3 , 5 , ……,……., ……..
Trường tiểu học Diễn xuân Họ và tên : ...............................................
Lớp :.........................................................
Điểm : .....................................................
Người chấm:..............................................
kiểm tra cuối học kỳ i . Năm học : 2009 - 2010
Môn : Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút)
********************
Bài 1 : (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; ...............; ................; 82 ; ..................; .................;85
b) 46; 48 ; ..................; ................; ................; 56 ;.................;60
Bài 2 : (1 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :
Bài 3 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
37 + 45 62 - 37 13 + 57 80 - 49
................ ................ ................. ................
................ ................ ................. .................
............... ............... ................ . ................
Bài 4 : (1 điểm) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a) 8 +7 = 16 b ) 11- 5 = 6 c) 18 - 9 = 8 d) 5 + 8 = 13
Bài 5 : (1 điểm) Tìm x :
a) x + 14 = 73 b) x - 18 = 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)