De on tap day du kien thuc ta hot &hot
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày 19/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de on tap day du kien thuc ta hot &hot thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT kontum Đề cương ôn tập môn tiếng anh 9
Trường THPT dtnt KonRẫy Năm học: 2007- 2008
I. Grammar:
1. Tenses: (Các thì của động từ)
- Present simple: * to be: S + is/am/are + ...
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
- Past simple: * to be: S + was/were + ...
* ordinary verbs: S + V-ed/ V2(past simple) + ...
- Present progressive: S + is/am/are + V-ing + ...
- Past progressive: S + was/were + V-ing + ...
- Present perfect: S + have/ has + V-ed/ V3(past participle)+...
will/ shall can/could
- Modal verbs: S + may/might + V(infinitive)
must/ have to
ought to/ should
2. Passive: (Câu bị động)
- Present simple: S + is/am/are + V-ed/ V3(past participle) + ...
- Past simple: S + was/were + V-ed/ V3(past participle) +...
- Present perfect: S + have/ has + been + V-ed/ V3(past participle) +...
- Modal verbs: S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) +...
3. Wish: The past simple with: wish (mong ước ở hiện tại) (Unit 3)
Modal could/ would with: wish (mong ước giả định)
4. Adverb clauses of result: so: vì thế/ vì vậy (Unit 3)
Ex: Ba stayed up late so he is tired.
5. Adverb clauses of reason: as/ because/ since: vì/ bởi vì (Unit 6)
Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late.
6. Connective: and, because, or, so, therefore, however
Ex: (exercies in Unit 7)
7. Making suggestions: (Unit 7)
- suggest + V-ing + ...
- suggest + (that) + S2 + should + V(infinitive) +...
8. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù (Unit 8)
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
9. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ) (Unit 8 + Unit 9)
- Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject)
- Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object)
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. Dùng trong câu có: tiền ngữ hỗn hợp, tính từ cực cấp hoặc đại từ bất định
10. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
* Type 1: If clause , main clause.
(present simple) , (will/shall + V(inf) (có thể xảy ra ở hiện tại)
Ex: If it is fine, I will go fishing.
* Type 2: If clause , main clause.
(past simple) , (would/could + V(inf) (không có thật ở hiện tại, là đIều kiện mong ước, giả sử...)
Ex: Nam could arrive school on time if he had an alarm clock.
II. BàI tập:
Ôn lại các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 10.
Bài tập phần: Language focus từ Unit 1 đến Unit 10.
Các loại bài tập trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn phương án đúng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành những câu sau:
1. Tet is a festival occurs in late January
Trường THPT dtnt KonRẫy Năm học: 2007- 2008
I. Grammar:
1. Tenses: (Các thì của động từ)
- Present simple: * to be: S + is/am/are + ...
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
- Past simple: * to be: S + was/were + ...
* ordinary verbs: S + V-ed/ V2(past simple) + ...
- Present progressive: S + is/am/are + V-ing + ...
- Past progressive: S + was/were + V-ing + ...
- Present perfect: S + have/ has + V-ed/ V3(past participle)+...
will/ shall can/could
- Modal verbs: S + may/might + V(infinitive)
must/ have to
ought to/ should
2. Passive: (Câu bị động)
- Present simple: S + is/am/are + V-ed/ V3(past participle) + ...
- Past simple: S + was/were + V-ed/ V3(past participle) +...
- Present perfect: S + have/ has + been + V-ed/ V3(past participle) +...
- Modal verbs: S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) +...
3. Wish: The past simple with: wish (mong ước ở hiện tại) (Unit 3)
Modal could/ would with: wish (mong ước giả định)
4. Adverb clauses of result: so: vì thế/ vì vậy (Unit 3)
Ex: Ba stayed up late so he is tired.
5. Adverb clauses of reason: as/ because/ since: vì/ bởi vì (Unit 6)
Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late.
6. Connective: and, because, or, so, therefore, however
Ex: (exercies in Unit 7)
7. Making suggestions: (Unit 7)
- suggest + V-ing + ...
- suggest + (that) + S2 + should + V(infinitive) +...
8. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù (Unit 8)
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
9. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ) (Unit 8 + Unit 9)
- Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject)
- Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object)
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. Dùng trong câu có: tiền ngữ hỗn hợp, tính từ cực cấp hoặc đại từ bất định
10. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
* Type 1: If clause , main clause.
(present simple) , (will/shall + V(inf) (có thể xảy ra ở hiện tại)
Ex: If it is fine, I will go fishing.
* Type 2: If clause , main clause.
(past simple) , (would/could + V(inf) (không có thật ở hiện tại, là đIều kiện mong ước, giả sử...)
Ex: Nam could arrive school on time if he had an alarm clock.
II. BàI tập:
Ôn lại các từ vựng từ Unit 1 đến Unit 10.
Bài tập phần: Language focus từ Unit 1 đến Unit 10.
Các loại bài tập trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn phương án đúng nhất a, b, c hoặc d để hoàn thành những câu sau:
1. Tet is a festival occurs in late January
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)