Đề ôn tập cuối kì 2 lớp 1.5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập cuối kì 2 lớp 1.5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
GV SOẠN ĐỀ : ĐÀO THỊ MẬN
MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT
Giáo viên đọc học sinh viết bài vào giấy kiểm tra
Chính tả : Quả Sồi
Nằm dưới đất, Quả Sồi ao ước được ở trên cao ngắm trăng sao, sông núi. Nó nhờ Cây Sồi đưa lên cành cao. Cây Sồi bảo :
Hãy mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác.
Chính tả : Ông em
Ông em tóc bạc
Trắng muốt như tơ
Ông em kể chuyện
Ngày xửa ngày xưa
Chuyện vui như Tết
Chuyện đẹp như mơ
Em ngồi nghe chuyện
Mê mải say sưa…
Chính tả : Xỉa cá mè
Xỉa cá mè Đi dỡ củ
Đè cá chép Tay nào nhỏ
Tay nào đẹp Hái đậu đen
Đi bẻ ngô Tay nhọ nhem
Tay nào to Rửa cho sạch.
Chính tả : Rùa con đi chợ
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
Chính tả : Cây bàng
Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Chính tả: Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Chính tả : Đầm sen
Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
Chính tả: Mùa thu ở vùng cao
Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống.
Chính tả : Thuyền ngủ bãi
Bác thuyền ngủ rất lạ
Chẳng chịu trèo lên giường
Úp mặt xuống cát vàng
Ngiêng tai về phía biển.
Chính tả : Quyển sách mới
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà.
- Học sinh làm bài tập điền âm, vần
Câu 1: Điền chữ c hay k
……ổng làng, …….éo lưới
……ướp cờ , gõ …...ẻng
Câu 2 : Điền chữ ng hay ngh
………ã tư, ……..e nhạc
………ỉ ngơi, …..ôi nhà
Câu 3 : Điền chữ g hay gh
…….ỗ lim, con ……..ẹ
…….i chép, ……..õ trống
Câu 4 : Điền chữ n hay l
Tập …..ói, chùm quả ….ê
Trâu ….o cỏ, .......àng xóm
Câu 5: Điền vần im hay iêm
Dừa x………, trái t………
t…..….thuốc, hoa s………tím
Câu 6 : Điền vần ươc hay ươt
l…ˊ…ván, cái l…….
th…ˊ…..kẻ, mái tóc m…..
Câu 7 : Điền vần ươm hay ươp
c……..cờ, l……..lúa
giàn m…ˊ….., thanh g………
Câu 8 : Điền vần ăm hay ăng
Hàm r………., ch………học
nmơ, m……….tre
Câu 9 : Điền vần uân hay uât
h..........chương, sản x....ˊ......
hòa th............, l.............giao thông
Câu 10 : Điền vần uc hay ut
Hộp b....ˊ........, c...........tẩy
Hoa c.....ˊ........, chim cánh c............
THANG ĐIỂM TIẾNG VIỆT VIẾT
1./ Viết bài chính tả: 6 điểm
- Mỗi lỗi sai trừ 0,5 đ. Không viết hoa trừ 0,25 đ/1 chữ .Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm một lần.
2./ Làm bài tập điền âm vần: 2 điểm
- Điền đúng mỗi chữ ( vần ) được 0,5 điểm
3./ Chữ viết : 2 điểm
- Bài viết sạch, trình bày đẹp : 1 đ
- Chữ viết đều nét : 1 đ
GV SOẠN ĐỀ : ĐÀO THỊ MẬN
MÔN : TOÁN
TRẮC NGHIỆM
1. 1 ( câu 1 )
MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT
Giáo viên đọc học sinh viết bài vào giấy kiểm tra
Chính tả : Quả Sồi
Nằm dưới đất, Quả Sồi ao ước được ở trên cao ngắm trăng sao, sông núi. Nó nhờ Cây Sồi đưa lên cành cao. Cây Sồi bảo :
Hãy mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác.
Chính tả : Ông em
Ông em tóc bạc
Trắng muốt như tơ
Ông em kể chuyện
Ngày xửa ngày xưa
Chuyện vui như Tết
Chuyện đẹp như mơ
Em ngồi nghe chuyện
Mê mải say sưa…
Chính tả : Xỉa cá mè
Xỉa cá mè Đi dỡ củ
Đè cá chép Tay nào nhỏ
Tay nào đẹp Hái đậu đen
Đi bẻ ngô Tay nhọ nhem
Tay nào to Rửa cho sạch.
Chính tả : Rùa con đi chợ
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
Chính tả : Cây bàng
Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Chính tả: Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Chính tả : Đầm sen
Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
Chính tả: Mùa thu ở vùng cao
Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống.
Chính tả : Thuyền ngủ bãi
Bác thuyền ngủ rất lạ
Chẳng chịu trèo lên giường
Úp mặt xuống cát vàng
Ngiêng tai về phía biển.
Chính tả : Quyển sách mới
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà.
- Học sinh làm bài tập điền âm, vần
Câu 1: Điền chữ c hay k
……ổng làng, …….éo lưới
……ướp cờ , gõ …...ẻng
Câu 2 : Điền chữ ng hay ngh
………ã tư, ……..e nhạc
………ỉ ngơi, …..ôi nhà
Câu 3 : Điền chữ g hay gh
…….ỗ lim, con ……..ẹ
…….i chép, ……..õ trống
Câu 4 : Điền chữ n hay l
Tập …..ói, chùm quả ….ê
Trâu ….o cỏ, .......àng xóm
Câu 5: Điền vần im hay iêm
Dừa x………, trái t………
t…..….thuốc, hoa s………tím
Câu 6 : Điền vần ươc hay ươt
l…ˊ…ván, cái l…….
th…ˊ…..kẻ, mái tóc m…..
Câu 7 : Điền vần ươm hay ươp
c……..cờ, l……..lúa
giàn m…ˊ….., thanh g………
Câu 8 : Điền vần ăm hay ăng
Hàm r………., ch………học
nmơ, m……….tre
Câu 9 : Điền vần uân hay uât
h..........chương, sản x....ˊ......
hòa th............, l.............giao thông
Câu 10 : Điền vần uc hay ut
Hộp b....ˊ........, c...........tẩy
Hoa c.....ˊ........, chim cánh c............
THANG ĐIỂM TIẾNG VIỆT VIẾT
1./ Viết bài chính tả: 6 điểm
- Mỗi lỗi sai trừ 0,5 đ. Không viết hoa trừ 0,25 đ/1 chữ .Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm một lần.
2./ Làm bài tập điền âm vần: 2 điểm
- Điền đúng mỗi chữ ( vần ) được 0,5 điểm
3./ Chữ viết : 2 điểm
- Bài viết sạch, trình bày đẹp : 1 đ
- Chữ viết đều nét : 1 đ
GV SOẠN ĐỀ : ĐÀO THỊ MẬN
MÔN : TOÁN
TRẮC NGHIỆM
1. 1 ( câu 1 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)