Đề ôn số 8

Chia sẻ bởi Lê Thái Trung | Ngày 09/05/2019 | 150

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn số 8 thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Đề ôn số 8:
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007
NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)
D. A, B, C đều đúng
Ví dụ 1:
A. Amino axit

B. Muối amoni
C. Este của amino axit
Gợi ý:
Hợp chất chứa C, H, O, N
Amino axit
Các hợp chất thường gặp
Este của mino axit
Muối amoni
Muối của amin
Hợp chất nitro
Các hợp chất đặc biệt
Urê: (NH2)2CO
Caprôlactam: C6H11ON
Các loại tơ: Tơ Caprôn,
Tơ nilon, Tơ enăng
Gợi ý:
Hợp chất chứa C, H, O, N
Amino axit
Este của mino axit
Muối amoni
Muối của amin
Hợp chất nitro
Urê: (NH2)2CO
Caprôlactam:
C6H11ON
Các loại tơ
Điều kiện tồn tại
?LK? ? 1
Nhóm C, H, O, N
Điều kiện tồn tại
?LK? ?1
Cách tính ?LK?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
B1. Tính ?lk? khi N
có hoá trị (III)
CxHyOzNt
lk=
2
.x
+
2
+
t
-
y
2
= K
Gợi ý:
Hợp chất chứa C, H, O, N
Amino axit
Este của mino axit
Muối amoni
Muối của amin
Hợp chất nitro
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Cách tính ?LK?
B1. Tính ?lk? khi N
có hoá trị (III)
B2. Tính ?lk? theo:
(1), (2), (5)
(3), (4)
K +
1
Tóm lại:
Hợp chất chứa C, H, O, N
Amino axit
Este của mino axit
Muối amoni
Muối của amin
Hợp chất nitro
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1), (2), (5):
(3),(4):
K+1
(A): C2H7O2N
Ví dụ :
2
.2
+
2
+
1
-
7
2
= 0
B
CH3COO-NH4
HCOO-NH3CH3
D. Hợp chất nitro
Ví dụ 2:
A. Amino axit

B. Muối amoni
C. Este của amino axit
Nhóm C, H, O, N
Amino axit
Este của minoaxit
Muối amoni
Muối của amin
Hợp chất nitro
Điều kiện tồn tại
?LK? ?1
Cách tính ?LK?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
B1. Tính ?lk? khi N
có hoá trị (III)
CxHyOzNt
lk=
2
.x
+
2
+
t
-
y
2
= K
Tóm lại:
Hợp chất chứa C, H, O, N
Amino axit
Este của mino axit
Muối amoni
Muối của amin
Hợp chất nitro
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1), (2), (5):
(3),(4):
K+1
(A): C3H9O2N
Ví dụ :
2
.3
+
2
+
1
-
9
2
= 0
D. Hợp chất nitro
Ví dụ 2:
A. Amino axit

B. Muối amoni
C. Este của amino axit
(1), (2), (5):
(3),(4):
D.
Ví dụ 3:
Este A có %O=44,44%.
Vậy A có CTPT là:
A. C6H4O4

B. C6H8O4
C. C6H12O4
D. C6H14O4
16.
4
MA
.100
= 44,44
? Ma = 144
? Số H = 144 - 64 -72
= 8
B
Ví dụ 4:
Este đơn chức A có %O=43,24%.
Vậy A có số nguyên tử C bằng:
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
16.
2
MA
.100
= 43,24
? Ma = 74
? Số C = (74 - 32) :12
= 3,5
A
Gợi ý:
Ví dụ 5:
Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hỗn hợp hơi A gồm 4 chất khí. Vậy hhA có:
A. C2H4, H2O hơi, H2, CO2
B. C2H4, H2O hơi, SO2, CO2
C. C2H4, H2O hơi, H2, SO2
D. A, B, C đều sai
C2H5OH
C2H4 + H2O
C2H5OH + H2SO4
→SO2 + CO2 + H2O
A
A.Andehyt chỉ có tính chất đặc trưng là
dễ bị oxi hoá
B. Sản phẩm đun chất hữu cơ A với H2SO4
đặc, 170oC là olefin
C. RX là este; (R:Gốc hydrocacbon)
D. Glicol là thuật ngữ chung
để chỉ rượu có
số nhóm (-OH)=số C
Ví dụ 6:
Kết luật nào đúng?
C
�Dẫn xuất halogen:
Là hợp chất hữu cơ chứa C, H, X; (X: Cl, Br)
�Este:
Là sản phẩm của phản ứng giữa axit với rượu
Ví dụ 6:
Andehyt đơn chức A có %O=36,36.
Vậy tên gọi A là:
A. Propanal

B. Butanal
C. Pentantal
D. Etanal
16.
1
MA
.100
= 36,36
? Ma = 44
? Số C = (74 - 16) :12
= 2,3
D
Gợi ý:
Gợi y:�
Đặt CTTQ A:
CnH2n+2On
CO2+ H2O
n
(n+1)
a mol
a
= n + 0,5
Sô C
A.1,25:0,25 = 5
B.0,5:0,25 = 2
D.0,75:0,25 = 3
C
A. CH4O
C. C3H8O2
B. C2H6O2
D. C3H8O3
Đã xác định
hh rượu có:
CH3OH�
A. CH3OH, C3H7OH
Tóm tắt:
A. CH3OH, C2H5OH
C. C3H5OH, C3H7OH
B. C2H5OH, C3H7OH
D. C3H7OH, C4H9OH
1 mol R*- OH
1 mol R*- ONa
(R + 17) g
(R + 39) g
tăng: 22g
22
1,52
2,18
= 0,03
1,52
0,03
= 50,67
Vậy hh 2 rượu có:
M <50,67 và M>50,67
B. C2H5OH, C3H7OH
A. H-CHO
C. C2H5-CHO

B. CH3-CHO
D. CH2=CH-CHO
X (C, H, O )
%O = 50
CTPT: CH4O

Rượu X co � %O = 50
A. H- CHO
Đốt 1 mol rượu no (Số C= số O)
Số mol oxi cần luôn bằng: Số C + 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thái Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)