Đề ôn KTĐK lần 4 - Lớp 1
Chia sẻ bởi Ngọc Thị Giang |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn KTĐK lần 4 - Lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 – NĂM HỌC: 2011-2012
Lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: …………………………………..……Lớp: ……Trường Tiểu học Thị trấn An Châu
Câu 1: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
a) 19 b) 99
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả tính 32 + 45 – 22 là:
A. 77 B. 55 C. 45 D. 99
Câu 3: Viết các số 58, 35, 26, 91 theo thứ tự;
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
45 +32 28 – 15 6 + 43 89 – 27
……… ……… …….. ……….
……… ……… ……... ……….
……… ……… ……… ……….
Câu 5: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 25 chiếc xe máy. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: ( >, <, = )?
32 + 15 … 48 40 + 25 … 15 + 50
17 + 51 … 67 71 – 60 … 20 – 10
Câu 8: Tính:
30 cm – 10 cm = ………... 67 cm – 5 cm = ………………..
55 cm + 13 cm = ………… 4 cm + 30 cm = ……………….
Câu 9: Số?
a) 90 - = 30 b) 20 + 30 + = 70
Câu 10: Lớp 1A có 35 học sinh, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Hình bên có:
a) Có ….. hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
c) Có ….. đoạn thẳng.
Câu 12: Nối hai phép tính có cùng kết quả:
Lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: …………………………………..……Lớp: ……Trường Tiểu học Thị trấn An Châu
Câu 1: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
a) 19 b) 99
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả tính 32 + 45 – 22 là:
A. 77 B. 55 C. 45 D. 99
Câu 3: Viết các số 58, 35, 26, 91 theo thứ tự;
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
45 +32 28 – 15 6 + 43 89 – 27
……… ……… …….. ……….
……… ……… ……... ……….
……… ……… ……… ……….
Câu 5: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 25 chiếc xe máy. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: ( >, <, = )?
32 + 15 … 48 40 + 25 … 15 + 50
17 + 51 … 67 71 – 60 … 20 – 10
Câu 8: Tính:
30 cm – 10 cm = ………... 67 cm – 5 cm = ………………..
55 cm + 13 cm = ………… 4 cm + 30 cm = ……………….
Câu 9: Số?
a) 90 - = 30 b) 20 + 30 + = 70
Câu 10: Lớp 1A có 35 học sinh, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Hình bên có:
a) Có ….. hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
c) Có ….. đoạn thẳng.
Câu 12: Nối hai phép tính có cùng kết quả:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Thị Giang
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)