DE ON HSGLOP1

Chia sẻ bởi Phạm Thị An | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: DE ON HSGLOP1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Ôn các dạng bài
1, Viết số( Lưu ý số chục, số đơn vị)
Bài 1: a,Viết các số có hai chữ số mà chữ số chục là số liền sau số đơn vị
Các số đó là: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b)Viết các số có hai chữ số có số chục trừ số đơn vị bằng 2
-Các số đó là………………………………………………………………….......
Bài 2: Viết số gồm
25 đơn vị: ……. 10 đơn vị và 3 chục: ………………

4 chục và 17 đơn vị: …… 9 chục : ……………….
2, Lập số
Bài 2:a) Cho các chữ số 0, 4, 9 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số, rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………
b) Cho các chữ số 8, 5, 1, 4 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
c) Cho các chữ số 2, 7, 8, 0. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải các chữ số đó ta được các số nào. Viết các số vừa lập được theo thứ tự tăng dần
……………………………………………………………………………………
- Kết quả phép trừ của số lớn nhất với số bé nhất là: …………………………..
3, Tìm số
*Dạng tìm một số
Bài 1 : a) Tìm một số biết rắng số đó cộng với 7 thì cũng bằng 7 trừ đi số đó.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Tìm một số, biết lấy 5 chục trừ đi số đó cộng với 20 cộng với 30 thì được kết quả là 90
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
Bài 2 a, Tìm một số, biết số liền trước của số đó là 49
-Số đó là…………

b) Tìm một số biết số liền sau của số đó là 98
-Số đó là…………….

c) Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thì số A phải là số nào?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



*Dạng tìm 2 số
Bài 1: a) Tìm 2 số sao cho cộng 2 số đó lại ta được kết quả là 5 và lấy số lớn trừ đi số bé được kết quả là 1.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tìm hai số sao cho cộng 2 số đó được kết quả là số lớn nhất có 1 chữ số, và số thứ nhất liền trước số thứ hai
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bé hơn 4
-Các cặp số đó là: ……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Tìm 3 số khác nhau cộng lại bằng 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
4, Bài tập dựa vào phân tích cấu tạo số
Bài 1 :a)Hãy chia 6 que tính chia làm 3 nhóm, sao cho số que tính ở mỗi nhóm không bằng nhau
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c)Hãy chia 7 cái kẹo thành 3 phần sao cho có hai phần bằng nhau( nêu tất cả các cách chia)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
,……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Cho ba số khác nhau đều là số tròn chục và cộng lại bằng 70. Hãy tìm số lớn nhất
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5, Bài tập về thời gian
Bài 1: Hôm nay là thứ hai ngày 10. Một tuần lễ nữa là đến sinh nhật của Hà. Hỏi sinh nhật của Hà vào thứ mấy, ngày mấy
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
Bài 2: Hôm nay là thứ ba ngày 12. Hỏi ngày 15 tháng đó là thứ mấy
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
Bài 3: Thứ sáu tuần này là ngày 20. Vậy
-Thứ sáu tuần trước là ngày…………
-Thứ sáu tuần sau là ngày…………..
Bài 4 Hôm nay là thứ bảy ngày 15. Vậy 3 ngày sau của ngày hôm qua là
Thứ……….., ngày …………….
6, Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị An
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)