ĐỀ ÔN HKII TOÁN 11A2
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Tiến |
Ngày 25/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN HKII TOÁN 11A2 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Đề số 10
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011- 2012
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 120 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = , SD= và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; ().
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
--------------------Hết-------------------
Đề số 10
ĐÁP ÁN
NỘI DUNG
ĐIỂM
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
1,0
b)
1,0
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
= f(2)
0,50
Vậy hàm số liên tục tại x = 2
0,50
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
0,50
b)
0,50
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD =, SD= và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
0,25
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
các tam giác SAB, SAD vuông tại A
0,25
vuông tại B
0,25
vuông tại D
0,25
b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
,
0,50
0,50
c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND).
0,25
0,25
0,25
0,25
II- Phần riêng (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Gọi f(x) = ( f(x) liên tục trên R
0,25
f(0) = –1, f(–1) =
0,50
( phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0)
0,25
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
0,50
0,50
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
0,25
0,50
Phương trình tiếp tuyến là y = 2x + 1
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)