DÈ_ ÔN_HKI16-17 đề 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Lan |
Ngày 26/04/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: DÈ_ ÔN_HKI16-17 đề 3 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2016-2017
MÔN VẬT LÝ LỚP 11(1)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.U = 12 (V). B.U = 6 (V). C.U = 18 (V). D.U = 24 (V).
Câu 2 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120( ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204(. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A.4,4.10-3K-1 B.5,1.10-3K-1 C.4,3.10-4K-1 D.4,8.10-2K-1
Câu 3 :Chọn câu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:
A.Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. B.Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc. C.Anốt làm bằng bạc. D.Dung dịch điện phân là NaCl.
Câu 4 : Chọn câu đúng. Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở của nó sẽ:
A.Giảm đi. B.Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần.
C.Tăng lên . D.Không thay đổi .
Câu 5 :Dựa vào một số nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B.Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C.Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
D.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Câu 6 :Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = R2 = 18 (Ω) mắc song song. Điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 4 (Ω). B.RTM = 9 (Ω). C.RTM = 12 (Ω). D.RTM = 36 (Ω).
Câu 7 : Trong bán dẫn loại P các hạt mang điện cơ bản là các:
A.iôn(+) B.iôn(-) C.electron tự do D.lỗ trống
Câu 8 :Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm 2 lần thì độ lớn lực Culông:
A.Tăng 4 lần. B.Tăng 2 lần. C.Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần.
Câu 9 : Cho hai điểm A, B trong không khí cách nhau 10 (cm), tại A đặt một điện tích điểm Q = +6.10(C). Hãy chọn kết quả đúng của độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại B ?
A.5400 (V/m). B.0,54 (V/m). C.5,4 (V/m). D.540 (V/m).
Câu 10 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A.trong ống phóng điện tử. B.trong điốt bán dẫn.
C.trong kĩ thuật hàn điện. D.trong kĩ thuật mạ điện.
Câu 11 : Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.q1.q2 > 0 B.q1 > 0 và q2 < 0 C.q1.q2 < 0 D.q1 < 0 và q2 > 0
Câu 12 : Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :
A.Q = R2It B.Q = RI2t C.Q = RIt D.Q = RIt2
Câu 13 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 150 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 250 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 500 (Ω).
MÔN VẬT LÝ LỚP 11(1)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.U = 12 (V). B.U = 6 (V). C.U = 18 (V). D.U = 24 (V).
Câu 2 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120( ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204(. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A.4,4.10-3K-1 B.5,1.10-3K-1 C.4,3.10-4K-1 D.4,8.10-2K-1
Câu 3 :Chọn câu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:
A.Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. B.Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc. C.Anốt làm bằng bạc. D.Dung dịch điện phân là NaCl.
Câu 4 : Chọn câu đúng. Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở của nó sẽ:
A.Giảm đi. B.Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần.
C.Tăng lên . D.Không thay đổi .
Câu 5 :Dựa vào một số nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B.Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C.Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
D.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Câu 6 :Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = R2 = 18 (Ω) mắc song song. Điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 4 (Ω). B.RTM = 9 (Ω). C.RTM = 12 (Ω). D.RTM = 36 (Ω).
Câu 7 : Trong bán dẫn loại P các hạt mang điện cơ bản là các:
A.iôn(+) B.iôn(-) C.electron tự do D.lỗ trống
Câu 8 :Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm 2 lần thì độ lớn lực Culông:
A.Tăng 4 lần. B.Tăng 2 lần. C.Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần.
Câu 9 : Cho hai điểm A, B trong không khí cách nhau 10 (cm), tại A đặt một điện tích điểm Q = +6.10(C). Hãy chọn kết quả đúng của độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại B ?
A.5400 (V/m). B.0,54 (V/m). C.5,4 (V/m). D.540 (V/m).
Câu 10 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A.trong ống phóng điện tử. B.trong điốt bán dẫn.
C.trong kĩ thuật hàn điện. D.trong kĩ thuật mạ điện.
Câu 11 : Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.q1.q2 > 0 B.q1 > 0 và q2 < 0 C.q1.q2 < 0 D.q1 < 0 và q2 > 0
Câu 12 : Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :
A.Q = R2It B.Q = RI2t C.Q = RIt D.Q = RIt2
Câu 13 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 150 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 250 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A.RTM = 500 (Ω).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)