ĐỀ ÔN CHƯƠNG 2 TOÁN 10 ĐỦ DẠNG
Chia sẻ bởi Nguyễn Cát Tường Anh |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN CHƯƠNG 2 TOÁN 10 ĐỦ DẠNG thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Cho hàm số y = . Tính f(4), ta được kết quả :
a) ; b) 15; c) ; d) Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
a) (–7;2) b) [2; +∞); c) [–7;2]; d) R{–7;2}.
Tập xác định của hàm số y = là:
a) R{0}; b) R[0;3]; c) R{0;3}; d) R.
Tập xác định của hàm số y = là:
a) (1; ); b) (; + ∞); c) (1; ]{2}; d)[ 1; ]
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|
a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Cho đồ thị hàm số y = f(x) (hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số y là hàm số :
a) chẵn b) lẻ
c) không chẵn,không lẻ d) chưa xác định được
7.Cho hàm số y = ax + b (a ( 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a < 0;
c) Hàm số đồng biến khi x > ; d) Hàm số đồng biến khi x < .
8.Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
a) y = |x|; b) y = |x| + 1; c) y = 1 – |x|; d) y = |x| – 1.
9.Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
a) I(–2; –12); b) I(2; 4); c) I(–1; –5); d) I(1; 3).
10.Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
a b)
c) d)
11.Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:
a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4
12.Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:
a) y = x2 – x + 1 b) y = x2 – x –1 c) y = x2 + x –1 d) y = x2 + x + 1
Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
a) (1; 0); (3; 2) b) (0; –1); (–2; –3) c) (–1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; –1).
13.Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
a) m < ; b) m > ; c) m > ; d) m < .
14Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a > 0, b < 0 và c <0 thì đồ thị của nó có dạng:
a) b) c) d)
15Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
a) a <0; b > 0; c < 0 b) a > 0; b > 0; c < 0
c) a < 0; b < 0; c < 0 d) a > 0
Cho hàm số y = . Tính f(4), ta được kết quả :
a) ; b) 15; c) ; d) Kết quả khác.
Tập xác định của hàm số y = là:
a) (–7;2) b) [2; +∞); c) [–7;2]; d) R{–7;2}.
Tập xác định của hàm số y = là:
a) R{0}; b) R[0;3]; c) R{0;3}; d) R.
Tập xác định của hàm số y = là:
a) (1; ); b) (; + ∞); c) (1; ]{2}; d)[ 1; ]
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|
a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Cho đồ thị hàm số y = f(x) (hình bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số y là hàm số :
a) chẵn b) lẻ
c) không chẵn,không lẻ d) chưa xác định được
7.Cho hàm số y = ax + b (a ( 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) Hàm số đồng biến khi a > 0; b) Hàm số đồng biến khi a < 0;
c) Hàm số đồng biến khi x > ; d) Hàm số đồng biến khi x < .
8.Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
a) y = |x|; b) y = |x| + 1; c) y = 1 – |x|; d) y = |x| – 1.
9.Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
a) I(–2; –12); b) I(2; 4); c) I(–1; –5); d) I(1; 3).
10.Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
a b)
c) d)
11.Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:
a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4
12.Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:
a) y = x2 – x + 1 b) y = x2 – x –1 c) y = x2 + x –1 d) y = x2 + x + 1
Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
a) (1; 0); (3; 2) b) (0; –1); (–2; –3) c) (–1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; –1).
13.Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
a) m < ; b) m > ; c) m > ; d) m < .
14Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a > 0, b < 0 và c <0 thì đồ thị của nó có dạng:
a) b) c) d)
15Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
a) a <0; b > 0; c < 0 b) a > 0; b > 0; c < 0
c) a < 0; b < 0; c < 0 d) a > 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cát Tường Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)