ĐỀ +MT KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG I ĐỀ DE 02
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Nga |
Ngày 18/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ +MT KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG I ĐỀ DE 02 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
I) MỤC TIÊU: Đánh giá kiến thức sau khi học sinh học xong chương I
1) Kiến thức:
*) Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao
*) Hiểu định nghĩa các tỷ số lượng giác và mối quan hệ giữa chúng
*) Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2) Kỹ năng:
*)Vận dụng được các hệ thức để giải quyết các bài toán thực tế
*) Vận dụng được các tỷ số lượng giác để giải bài tập, biết sử dụng máy tính để tính các tỷ số lượng giác
*) Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải quyết bài toán thực tế
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
3,0
1
2,0
2
5,0 điểm
= 50%
2) Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0 điểm
= 20%
3) Một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông. Giải tam gíac vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
1,0
2
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
7,0
70%
2
3,0
30 %
5
10 điểm
100%
II) MA TRẬN ĐỀ
III) ĐỀ RA 02
Trường thcs Cảnh Hobài kiểm tra 45’. Môn: Hình 9. Tiết 19
Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . Lớp: 9 Ngày … tháng 11 năm 2011
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề 02
Câu1 (2đ) Giải tam giác vuông ABC biết A = 900; AC = 5; B = 340.
Câu 2 (3đ) Cho tam giác PQR có PQ = 12cm; góc = 400; góc = 300, đường cao PH, Tính độ dài PH và PR.
Câu 3 (5đ) Cho tam giác MNP vuông ở M có MN = 3cm, MP = 4cm.
a) Tính: NP, N, P.
b) Phân giác của góc M cắt NP tại E. Tính NE, PE.
c) Từ E kẻ EF và EH lần lượt vuông góc với MN và MP. Tứ giác MFEH là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác MFEH (Góc làm tròn đến phút, độ dài đến chữ số thập phân thứ 3)
Bài làm( Chỉ làm trong tờ giấy này)
VI) Hướng dẫn chấm (Đề 02)
Câu
Nội dung bài
Điểm
1
=>
AC = AB.tan340 => AC = 5.tan340 =>
=>
0, 5
0,5
0,5
0,5
2
Xét tam giác vuông HPQ ta có: AH = AB.SinB = 12.Sin400
=> AH 7,713 (cm)
AH = AC.SinC =>
AC 15,427 (cm)
Vậy AH = 7,713 (cm) và AC =15,427 (cm).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a
Theo định lý Pitago ta có:
cm)
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác ta có:
tgF =>
370 530
0,5
0,5
0,5
b
Do EH
1) Kiến thức:
*) Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao
*) Hiểu định nghĩa các tỷ số lượng giác và mối quan hệ giữa chúng
*) Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2) Kỹ năng:
*)Vận dụng được các hệ thức để giải quyết các bài toán thực tế
*) Vận dụng được các tỷ số lượng giác để giải bài tập, biết sử dụng máy tính để tính các tỷ số lượng giác
*) Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải quyết bài toán thực tế
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
3,0
1
2,0
2
5,0 điểm
= 50%
2) Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0 điểm
= 20%
3) Một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông. Giải tam gíac vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
1,0
2
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
7,0
70%
2
3,0
30 %
5
10 điểm
100%
II) MA TRẬN ĐỀ
III) ĐỀ RA 02
Trường thcs Cảnh Hobài kiểm tra 45’. Môn: Hình 9. Tiết 19
Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . Lớp: 9 Ngày … tháng 11 năm 2011
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề 02
Câu1 (2đ) Giải tam giác vuông ABC biết A = 900; AC = 5; B = 340.
Câu 2 (3đ) Cho tam giác PQR có PQ = 12cm; góc = 400; góc = 300, đường cao PH, Tính độ dài PH và PR.
Câu 3 (5đ) Cho tam giác MNP vuông ở M có MN = 3cm, MP = 4cm.
a) Tính: NP, N, P.
b) Phân giác của góc M cắt NP tại E. Tính NE, PE.
c) Từ E kẻ EF và EH lần lượt vuông góc với MN và MP. Tứ giác MFEH là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác MFEH (Góc làm tròn đến phút, độ dài đến chữ số thập phân thứ 3)
Bài làm( Chỉ làm trong tờ giấy này)
VI) Hướng dẫn chấm (Đề 02)
Câu
Nội dung bài
Điểm
1
=>
AC = AB.tan340 => AC = 5.tan340 =>
=>
0, 5
0,5
0,5
0,5
2
Xét tam giác vuông HPQ ta có: AH = AB.SinB = 12.Sin400
=> AH 7,713 (cm)
AH = AC.SinC =>
AC 15,427 (cm)
Vậy AH = 7,713 (cm) và AC =15,427 (cm).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a
Theo định lý Pitago ta có:
cm)
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác ta có:
tgF =>
370 530
0,5
0,5
0,5
b
Do EH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)