đề minh họa kiểm tra 1 tiết số 1 lớp 11cow bản chương 1,2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đại | Ngày 26/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: đề minh họa kiểm tra 1 tiết số 1 lớp 11cow bản chương 1,2 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA CHƯƠNG 1+2 LỚP 11
Môn : Vật lý 11; Thời gian 45 phút

Câu 1: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 2: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A). B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V). D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
Câu 3: Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy:
A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2. B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75.
C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5. D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2.
Câu4 : Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.ξ. B. q = A.ξ. C. ξ = q.A. D. A = q2.ξ.
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm.
B. dòng điện qua R1 là hằng số.
C. dòng điện qua R1 tăng.
D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.




Câu 6: :Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương. B. cùng âm. C. cùng độ lớn và cùng dấu. D. cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 7: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 9: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 10: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng tụ điện ( điện trường trong tụ )
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi ( thì
A. .Tăng ( lần so với trong chân không. B. Giảm ( lần so với trong chân không.
C. Giảm (2 lần so với trong chân không. D.Tăng (2 lần so với trong chân không.
Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm 2 bản tụ có diện tích đối diện là S,khoảng cách giữa 2 bản tụ là d,hằng số điện môi giữa 2 bản là. Điện dung của tụ điện được xác định:
A. C=. B.C=. C.C=. D.C=.
Câu 13: Trên nhãn của một bàn là điện ghi 220V-1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 10 phút,bàn là tiêu thụ điện năng là:
A.2,5KJ. B.600KJ. C.5KJ. D.60KJ.
Câu 14: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đại
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)