Đề minh họa 2018 file word
Chia sẻ bởi Nguyên Khang |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề minh họa 2018 file word thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Mã đề thi 001
Câu 81. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn
A. quy ước của tập thể.
B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình.
D. nội quy của nhà trường.
Câu 82. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
Câu 83. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
Câu 84. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. khác nhau.
B. chênh lệch nhau.
C. như nhau.
D. đối lập nhau.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là
A. ủy quyền.
B. đại diện.
C. tự nguyện.
D. định hướng.
Câu 86. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do
A. pháp luật quy định.
B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt.
D. tập thể yêu cầu.
Câu 87. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. niêm phong và cất trữ.
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. bảo đảm an toàn và bí mật.
D. phát hành và lưu giữ.
Câu 88. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi
A. cả nước.
B. quốc gia.
C. cơ sở.
D. lãnh thổ.
Câu 89. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
Câu 90. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là
A. hệ thống bình chứa.
B. công cụ sản xuất.
C. kết cấu hạ tầng.
D. nguồn lực tự nhiên.
Câu 91. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thể riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
Câu 92. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với
A. chiến lược và kế hoạch phát triển.
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. giá cả và thu nhập xác định.
D. sở thích và khả năng lao động.
Câu 93. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
Câu 94. Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền
A. phân phối.
B. đầu tư.
C. quản lí.
D. lao động.
Câu 95. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ một người nào đó đang
A. phạm tội quả tang.
B. cướp
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Mã đề thi 001
Câu 81. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn
A. quy ước của tập thể.
B. nguyên tắc của cộng đồng.
C. các quyền của mình.
D. nội quy của nhà trường.
Câu 82. Theo quy định của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. kỉ luật.
B. truyền thống.
C. phong tục.
D. công ước.
Câu 83. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm
A. pháp lí.
B. đạo đức.
C. xã hội.
D. tập thể.
Câu 84. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. khác nhau.
B. chênh lệch nhau.
C. như nhau.
D. đối lập nhau.
Câu 85. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là
A. ủy quyền.
B. đại diện.
C. tự nguyện.
D. định hướng.
Câu 86. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do
A. pháp luật quy định.
B. cá nhân đề xuất.
C. cơ quan phê duyệt.
D. tập thể yêu cầu.
Câu 87. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. niêm phong và cất trữ.
B. phổ biến rộng rãi và công khai.
C. bảo đảm an toàn và bí mật.
D. phát hành và lưu giữ.
Câu 88. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra” là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi
A. cả nước.
B. quốc gia.
C. cơ sở.
D. lãnh thổ.
Câu 89. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các
A. lĩnh vực xã hội.
B. quy trình hội nhập.
C. kế hoạch truyền thông.
D. nguyên tắc ứng xử.
Câu 90. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là
A. hệ thống bình chứa.
B. công cụ sản xuất.
C. kết cấu hạ tầng.
D. nguồn lực tự nhiên.
Câu 91. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thể riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
Câu 92. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với
A. chiến lược và kế hoạch phát triển.
B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. giá cả và thu nhập xác định.
D. sở thích và khả năng lao động.
Câu 93. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
Câu 94. Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền
A. phân phối.
B. đầu tư.
C. quản lí.
D. lao động.
Câu 95. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ một người nào đó đang
A. phạm tội quả tang.
B. cướp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)