Đề luyện thi học sinh giỏi
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thuỷ |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi học sinh giỏi thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Luyện đề thi HS giỏi năm 2010-2011
Họ và tên:.......................................................................Lớp 1A
1. Các số :
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 ,19,
20, 21, 22 23, 24, 25 ,26, 27, 28, 29,
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 77, 78, 79,
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,
90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
- Trong các số trên số nào là số bé nhất :................................
- Trong các số trên số nào là số lớn nhất là :.................................
- Trong các trên số có hai chữ số giống nhau:....................................................
- Trong các số trên các số nào là số tròn chục:...................................................
2.Số ?
- Số liền sau số 49 là số:...................- Số liền sau số 89 là số:...................
- Số liền sau số 69 là số:...................- Số liền sau số 59 là số:...................
- Số liền trước số 49 là số:................-.Số liền trước số 90 là số:...................
- Số liền trước số 40 là số:................- Số liền trước số 70 là số:...................
3.Nam có một số quả na bằng số liền trước số 19 ,Nam cho bạn 7 quả .Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả na ?
Bài giải
.......................................................................................................................
.........................................................................................................................
..............................................................................................................
...................................................................................................
.............................................
4. Hà có một số hạt cườm ,Hà cho em 6 hạt,Hà còn lại 10 hạt .Hỏi khi chưa cho em Hà có mấy hạt cườm ?
Bài giải
.............................................................................................................................
..................................................................................................... ............................................................................
5.Mẹ mua có 1 chục quả hồng ,bố mua thêm 3 quả và bà cho 4 quả nữa.Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
1 chục =......................quả hồng.
..................................................................................................................
..................................................................................
...................................................................
6. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 ô liên tiếp có kết quả bằng 19.
1 8 9 10
8 2 3 6
7.Nối với số thích hợp.
20 + 40 < 90 10 + 8 < 30
60 + 20 > 50 60 - 40 > 60
18 - 8 < 30 80 - 30 > 9
8.Điền dấu + ,- vào chỗ chấm cho phù hợp?
15......2 = 17 18 ......8 = 10 19 ......3........4 = 12
11.......7......2 = 16 10 .....9....9 =10 3......4.....7 = 0
30.....30 = 60 70......40 = 30 10 .....20......40 = 70
30 .....20.....0 =10 14.......4.....0 =10 9 .......1.....10 = 20
9.Một mảnh vài dài 19 cm người ta cắt may quần áo,lần một cắt đi 3cm ,lần hai cắt đi 3 cm.Hỏi cả hai lần người ta cắt đi bao nhiêu cm ?
Bài giải
................................................................................................................................
..............................................................................................
...........................................................................................
10.Với các số 2,3,5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó ?...........................
-Các số đó là :............................................................................
11.Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 4 trừ đi 2 thì được kết quả 14.
Bài giải
.........................................................................................................................................................
Họ và tên:.......................................................................Lớp 1A
1. Các số :
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 ,19,
20, 21, 22 23, 24, 25 ,26, 27, 28, 29,
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 77, 78, 79,
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,
90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
- Trong các số trên số nào là số bé nhất :................................
- Trong các số trên số nào là số lớn nhất là :.................................
- Trong các trên số có hai chữ số giống nhau:....................................................
- Trong các số trên các số nào là số tròn chục:...................................................
2.Số ?
- Số liền sau số 49 là số:...................- Số liền sau số 89 là số:...................
- Số liền sau số 69 là số:...................- Số liền sau số 59 là số:...................
- Số liền trước số 49 là số:................-.Số liền trước số 90 là số:...................
- Số liền trước số 40 là số:................- Số liền trước số 70 là số:...................
3.Nam có một số quả na bằng số liền trước số 19 ,Nam cho bạn 7 quả .Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả na ?
Bài giải
.......................................................................................................................
.........................................................................................................................
..............................................................................................................
...................................................................................................
.............................................
4. Hà có một số hạt cườm ,Hà cho em 6 hạt,Hà còn lại 10 hạt .Hỏi khi chưa cho em Hà có mấy hạt cườm ?
Bài giải
.............................................................................................................................
..................................................................................................... ............................................................................
5.Mẹ mua có 1 chục quả hồng ,bố mua thêm 3 quả và bà cho 4 quả nữa.Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
1 chục =......................quả hồng.
..................................................................................................................
..................................................................................
...................................................................
6. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 ô liên tiếp có kết quả bằng 19.
1 8 9 10
8 2 3 6
7.Nối với số thích hợp.
20 + 40 < 90 10 + 8 < 30
60 + 20 > 50 60 - 40 > 60
18 - 8 < 30 80 - 30 > 9
8.Điền dấu + ,- vào chỗ chấm cho phù hợp?
15......2 = 17 18 ......8 = 10 19 ......3........4 = 12
11.......7......2 = 16 10 .....9....9 =10 3......4.....7 = 0
30.....30 = 60 70......40 = 30 10 .....20......40 = 70
30 .....20.....0 =10 14.......4.....0 =10 9 .......1.....10 = 20
9.Một mảnh vài dài 19 cm người ta cắt may quần áo,lần một cắt đi 3cm ,lần hai cắt đi 3 cm.Hỏi cả hai lần người ta cắt đi bao nhiêu cm ?
Bài giải
................................................................................................................................
..............................................................................................
...........................................................................................
10.Với các số 2,3,5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó ?...........................
-Các số đó là :............................................................................
11.Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 4 trừ đi 2 thì được kết quả 14.
Bài giải
.........................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thuỷ
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)